Page 221 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 221

-  Cắt  ADN  cùa  tế  hào  người  và  AON  plasmlt  ở  những  điểm  xác  định  bằng  0,25
               cùng  một  loại  enzym  cất (restrictaza),
               -  Nối  đoạn  ADN  của  tế  bào  cho  và  ADN  plasmit  nhờ  enzym  nối  (ligaza)  tạo  0,25
               nên  AON  tái  tô’ hợp.
               -  Chuyển  ADN  tái  tổ  họp  vào  tế bào  E.  coli  tạo điều  kiện  để  gen  đã  ghép  được   0,25
               biểu  hiện  tổng  hợp  insulin.
          2   Cơ chế gây  đột  biên  của  cônsíxin  (0,25  điểm)
                Khi  thâm  vào  mô  đang  phân  bao,  cônsixin  ức  chê  sự  hình  thành  thoi  vô  sắc,
                                                                            0,25
               làm  cho  nhiễm  sấc tnể đã  nhân  đôi  không  pnân  li,  hình  thành  tế bào đa  bội.
    IV                                                                       1,50
          1   Xác  định  kiểu  gen  từng  người  trong  gia  đình  (0,50  điếm)
              -  Quỵ ước  gen;
                 Gen  A:  quy  định tính  trạng  máu đông  binh  thường
                 Gen  a:  quy định  tinh trạng  máu khó đông
              -  Người  mẹ  binh  thường,  sinh  con  bị  bệnh  máu khó đông  nên  có kiểu gen:  x*x^
              -   Người  bố và  người  con  trai  thứ nhất binh thường  có kiểu gen;  X''Y.  0,25
              -  Con  gái  binh thường  có kiểu gen:  x^x''  hoặc  x''x^
              --  Con  trai  thứ  ba  vừa  mắc  bệnh  máu  khó  đông,  vừa  mấc  hội  chứng  Claiphentơ
              nên  có  kiểu gen  X^X^Y.                                      0,25
          2   Giải  thích  cơ  chế  hình  thành  người  con  trai  vừa  bị  bệnh  máu  khó  đồng,  vừa
              mắc  hội  chứng  Claiphentơ  (1,00  ơiểm)
               -  Con  trai  vừa  bị  máu  khó  đông,  vừa  mắc  hội  chứng  Claiphento  (kiểu  gen  X‘’X^Y)
               nhận  giao tử Y  từ bố và giao tứ X“X^ từ mẹ.                 0,25
              -  Đê  người  mẹ  có  kiểu gen   tạo giao tử x^x^ thì  trong  quá  trinh  giảm  phân  II,
               nhiễm  sắc thê  x^ ỏ' trạng  thái  kép  không  phân  li.      0,50
               -  Khi  thụ tinh,  giao tử X‘''X‘'' kết hỢp  VỚI  giao  từ Y  hình  thành  hợp  tử X^X^Y  phát triển
               thành con trai vừa bị máu khó đông, vừa mắc hội chứng Claiphento.  0,25
      V                                                                      2,00
               Biện  luận  và  viết sơ đổ  lai  các  phép  lai  (2,00  điểm)
               Phép  la i  F 1   với  câ y  thứ  hai:
                 Ti  lệ  hoa  trắng  :  hoa  vàng  ở  đời  con  =  13  ;  3   Tính  trạng  máu  sắc  hoa  do
                2  cập  gen  tương  tác ất chế quy  định.  Đời  con  có  16 tổ hỢp  giao tử =  4  loại  giao
                tứ X 4  loại  giao tử   Cây  Fi  và cây  hoa trắng  thứ hai  đều dị  hỢp  tủ  về  hai  cặp  0,50
                gen  quy  định tính  trạng  màu sắc  hoa.
                -  Quy  ước:   A-B-:  hoa trắng   A-bb:  hoa trắng
                           aabb:  hoa trắng      aaB-:  hoa vàng
                           B;  hoa vầng,            b.  hoa trắng
                           A át chế B,  không  át chế b;  a  không  át chế B,  b  0.25
                -   Kiểu gen  của  Fi  và  kiểu gen  cây  hoa trắng  thứ hai;  AaBb
                -   Sơ đồ lai  cùa  phép  lai  Fi  với  cây thứ hai  (ki hiệu Fi-2);
                    •  Fi;   AaBb  (hoa trắng)   X   cây thứ hai  AaBb  (hoa trắng)
                       G  ;   AB,  Ab,  aB,  ab   AB,  Ab,  aB,  ab

                                                                                221
   216   217   218   219   220   221   222   223   224   225   226