Page 222 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 222

Fi - 2'  Ti  lệ  kiểu gen:  1  AABB  2 AABb   1 AAbb
                                             2  AaBB 4 AaBb   2 Aabb
                                             1  aaBB  2 aaBb   1 aabb
                                 Ti  lệ  kiếu binh:  13  boa trầng  ■  3  hoa  vàng   0,25
                      Phép  la i  từ  p   ^   F i:
                      -   F1  100%  hoa trắng  có kiểu gen  AaBb  ^ >  kiểu gen  cúa  P:
                                  AABB  (hoa tráng)  X  aabb  (hoa trắng)          0,25
                      -   So' đổ  lai  phép  lai tử p  ->  Fi;
                           p  :   AABB  (hoa trắng)   X   aabb  (hoa trầng)        0,25
                           G;       AB                 ab
                           Fi:            100%  AaBb  (hoa trắng)
                      Phép  la i  F 1  với  cã y  thứ nhất:
                      -   Ti  lệ  hoa  trắng  ;  hoa  vàng  ở  đời  con  =  7  :  1  =  8  tố  họp  =  4  loại  giao  tử X  2
                      loại  giao tử.  Cây
                      F1  có  kiêu gen  AaBb   Cây thứ nhất có kiểu gen  Aabb.
                        Sũ đồ  lai  của  phép  lai  Fi  vổi cây thứ nhât (ki  hiệu F1 _1 ):
                                                                                   0,25
                          F);   AaBb  (hoa trắng)   X   cây thứ nhất Aabb  (hoa trắng)
                          G:   AB.  Ab,  aB,  ab      Ab,  ab
                          Fi_i:  2  AaBb.  1  AABb,  2  Aabb  1  AAbb,  1  aabb   7  hoa trắng
                                                                                   0,25
                          1  aaBb  ->  1  hoa vàng_______________________
           VI.a                                                                    2 , 0 0
                      Giải  thích  hiện  tượng  (1,00  fliếm)
                      -   Các  cá  thể  cùa  hai  guẩn  thể  cỏ  bãng  không  giao  phổi  với  nhau,  chứng  tỏ
                      hai  quần  thể  đã  phân  hoa  thành  hai  loài  mối.  Có thể giải  thích  sự hlnh  thành  2   0,25
                      loài  mới  đó  nhu sau:
                      -   Loài  cỏ  băng  khởi  đầu phát tán  đến  vùng  bãi  bồi  và vùng  phía trong  bò sông.
                      -  Quấn  thể  cỏ  băng  sống  ở  bãi  bồi  thưòng  chịu  ảnh  hưởng  bởi  lũ  và  các
                      điều  kiện  sinh  thái  khác  so  với  quấn  thể  cỏ  băng  sống  ở  phía  trong  bờ  sóng.
                      Do  vậy  hai  quấn  thể  đưọc  chọn  lọc  theo  những  hưổng  thích  nghi  vôi  những
                                                                                   0,25
                      điều  kiện  sinh  thái  khác  nhau  và  có  sự  cách  li  sinh thái  tưong  đối.
                      -   Sự cách  li  sinh  thái  diễn  ra  trong  thời  gian  dài  dẫn  đến  hình  thành  2  nòi  sinh
                                                                                   0,25
                      thái.
                      -   Sự  khác  nhau  vể  đặc  điểm  sinh  thái,  chênh  lệnh  về  chu  ki  sinh  trưởng,  sinh
                                                                                   0,25
                      sản  và  phát  triển  dẫn  đến  cách  li  sính  sản,  cách  li  di  truyền  và  hình  thành  hai
                      loài  mOI.____________________________________________
                     Xác định tì lệ kiêu  gen và tỉ lệ kiểu hinh cùa  quần thể (1,00 điểm)
                      -  Thành  phần  kiểu gen của  quẩn thể ban  đầu:
                        301  cây  hoa đỏ  :  402 cây  hoa  hồng  :  304  cây  hoa  trắng
                                  =  0,3  AA  :  0.4 Aa  :  0,3 aa
                                  Ti  lệ  giao tử mang  alen  A:  0.3  + 0,4  :  2  = 0,5
                                  Ti  lệ  giao tử mang  alen  a:  0,3  + 0,4  :  2  = 0,5
                      -  Thành  phần  kiểu gcn  của thế hệ  sau trong  điều kiện  Hacđi  -Vanbec:   0,25

          222
   217   218   219   220   221   222   223   224   225   226   227