Page 223 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 223
II
0,5 A 0,5 a
0,5 A 0,25 AA 0,25 Aa
0,5 a 0,25 Aa 0,25 aa
-> Ti lệ kiêu gen của quẩn thể sau giao phối là:
0,25 AA : 0,50 Aa ; c,25 aa
Vi alen A trội không hoàn toàn so với alen a nên tỉ lệ kiểu hình lâ:
25% cây hoa đỏ : 50% cây hoa hổng : 25% cây hoa trắng 0,25
~ Tỉ lệ kiểu gen của thế hệ sau trong điều kiện xuất hiện đột biến giao tử mang
alen A thành giao tử mang alen a với tần số 20%:
Tỉ lệ giao tử mang alen A sau khi bị đột biến:
0,5 - (0,5 X 20%) = 0,4
Tỉ lệ giao tử mang alen a sau khi bị đột biến:
0,5 + (0,5 X 20%) = 0,6 0.25
Sau một thế hệ giao phối:
0,4 A 0,6 a
0.4 A 0,25 AA 0,24 Aa
0.6 a 0,24 Aa 0,36 aa
^ Ti lệ kiểu gen cùa quấn thể sau giao phối là; 0,16 AA : 0,48 Aa : 0.36 aa.
Tỉ lệ kiểu hình: 16% cây hoa đỏ : 48% cãy hoa hổng : 36% cây hoa trắng 0,25
VI.b 2,00
Diễn thế sinh thái, phân biệt diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh
(1,00 đ i ể m ) ___________________________________________
~ Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự cùa quẩn xã qua các giai đoạn
tưong ứng với sự biến đổi của môi trường.
- Phân biệt diễn thế nguyên sinh và diễn thê thứ sinh: 0,25
Diễn thê nguyên sinh Diễn thê thứ sinh
- Khởi đấu từ môi trường trống - Khởi đẩu từ môi trường có quần
trdn xã sinh vật đã từng sống
- Các sinh vật đẩu tiên phát - Do tác động của những
tán đến hình thành quần xã tiên thay đổi ngoài tự nhiên hoặc
phong, tiếp theo là các quẩn xã do con người khai thác đến
sinh vật biến đổi tuẩn tự và mức hủy diệt, quần xã mới
thay thế nhau hình thành thay thế quần xã
hủy diệt. Tiếp theo là các
quẩn xã biến đổi tuần tự thay
thế lẫn nhau
- Giai đoạn cuối hình thành - Trong điểu kiện thuận lợi, qua
quán xã tưong đối ổn định quá trinh biến đổi lâu dài, hình
thánh quẩn xã tưong đối ổn định.
223