Page 227 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 227
Câu 22. + Quy ước; A -B- : Bí quả dẹt
A-bb = aaB- : Bí quả tròn
aabb : Bí quả dài.
P; AaBb (Bí dẹt) X aabb (Bí dài)
Fb: lA -B - : 1 bí quả dẹt
lA -bb ,
2 bí quả tròn
laaB -
laabb: 1 bí quả dài
160
+ Vây, sô' cây quả dài ở B'b = = 40 cây. (chọn B)
Câu 23. Liên kết gen làm giảm xuât hiện biến dị tố hợp. (chọn A)
Câu 24. Klii tần sô các alen và tần sô các kiểu gen được duy trì ổn định qua các
thế hệ, lúc đó quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền. (chọn D)
Câu 25. + 3 alen trên NST thường tồ hợp thành sô' kiểu gen là
(1 + 3) — = 6 kiểu.
2
+ 2 alen trên NST X không có alen trên NST Y cho 5 tố’ hợp gen (giới tính
cái có 3, giới tính đực có 2).
+ Vậy xét cả 2 gen, sô kiểu gen xuất hiện tối đa trong quần thể là; 6 X 5 = 30 kiểu
gen. (chọn A)
Câu 26. + Trong hệ sinh thái, sự thâ't thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh
dưỡng là rất lớn (khoảng 90%) (chọn B)
Câu 27. + Gọi M; gen quy định nhìn màu bình thường
m: gen quy định bệnh mù màu (đỏ, lục)
H; gen quy định máu đỏng bình thường,
h: gen quy định máu khó đông.
P: 9 XỊ'|‘X"'(mù màu, máu bình thưcmg) X X ^Y (bình thường, máu khó đông)
+ Các tính trạng di truyền chéo nên con trai luôn luôn nhận x “ của mẹ và
bị mù màu ( X"'Y ). (chọn A)
Câu 28. Trong quần xã sinh vật, quan hệ về m ặt dinh dường là mô'i quan hệ
quan trọng nhât đảm bảo sự gắn bó của các loài. (chọn C)
Câu 29. Lá cây lía sáng thường có đặc điểm plũến lá dày, mô giậu phát triển.
(chọn B)
Câu 30. Mật độ của quần thế là sô' lượng cá thể tính trong một đơn vị diện
tích hoặc đơn vị thể tích. (chọn C)
Câu 31. Trong lịch sử phát triển và phát triển của sinh vật trên trái đất, hóa
thạch của sinh vật nhân thực cổ nhất được tìm thây thuộc đại nguyên sinh.
(chọn D)
Câu 32. Cơ chê của cân bằng quần xã sinh vật là không chê sinh học (loài này
kìm hãm sự phát t riển của loài kia) (chọn C)
227