Page 231 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 231
II. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỂ THI TUYỂN sinh cao ĐẲNG khối B năm 2008
Mã đề: 712 (Thời gian làm bài 90 phút)
1) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ t h i s in h (43 câu)
Câu 1. + Gọi p(A): Tần số tương đối alen A.
q(a): Tần sô' tương đô'i alen a.
p(A) + q(a) 1
20 0\2
+ Theo đề, ta có q“^(aa) = - = 0,4 = (0,2)
500
q(a) = 0,2; p(A) 1 - 0,2 = 0,8
+ Tỉ lệ cá thế lông đốm, kiểu gen Aa = 2pq - 2 X 0,8 X 0,2 = 0,32 = 32%.
(chọn A)
Câu 2. + AA X BB -> (A + B) bâ't thụ -> AABB hữu thụ
+ Đây là ví dụ về quá trình hình thành loài mới dị đa bội bằng con đường
lai xa và đa bội hóa. (chọn D)
Câu 3. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, một trong ba vai trò của giao phô'i là
phát tán các đột biến trong quần thể. (chọn A)
Câu 4. + Sau 3 lần nguyên phân hình thành 2® = 8 tê bào con
+ Sô' NST trong mỗi tê bào: 104 : 8 =; 13 NST
+ 13 = 12 + 1. Đây là tê bào của thể ba nhiễm. (chọn D)
1
Câu 5. + F2 xuất hiện cây quả vàng, có kiểu gen aaaa chiếm tỉ lệ
36
+ — aaaa = — giao tử Ỹ ab X giao tử ab.
36 6 6
+ Cá thể tứ bôi khi giảm phân tao — loai giao tử ab có kiểu gen là
6
AAaa X AAaa. (chọn C)
Câu 6. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác ở đơn
vỊ mã thứ 5 có thể làm thay thê' 1 axit amin trong chuỗi pôlipeptit (đột biến sai
nghĩa) (chọn C)
Câu 7. Tế bào của thế ba nhiễm mang bộ NST 2n + 1 = 14 + 1 = 15 NST.
(chọn B)
Câu 8. Thuyết tiến hóa bằng các đột biến trung tính của Kimura được đề xuất
dựa trên những nghiên cứu về sự biến đổi trong cấu trúc của các phân tử prôtêin.
(chọn A)
Câu 9. ớ ruồi giấm, đột biến lặp đoạn có thể làm mắt lồi thành mắt dẹt.
(chọn A)
231