Page 237 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 237
Câu 7. Nếu p chỉ có 1 loại kiểu gen Bb thì qua 4 thê hệ tự thụ, tỉ lệ xuất hiện
loại kiểu gen Bb = 7“,-. (chọn D)
2
Câu 8. Trong (ịuá trình phát sinh sự sông, bước quan trọng đế dạng sống sản
sinh ra những dạng sinh vật giống chúng là sự xuất hiện cơ chế tự sao chép.
(chọn A)
Câu 9. Dạng đột biến không làm thay đổi thành phần các nuclèôtit của gen là
đảo vị trí các cặp nuclêôtit. (chọn C)
Câu 10. Tliế đột biến là cơ thế mang đột biến đà biểu hiện ra kiểu hình.
(chọn C)
Câu 11. Các chúng vi sinh vật thường giống nhau về hình thái. Do vậy, đế’
phân biệt chúng, người ta vận dụng chủ yếu là tiẻu chuấn hóa sinh. (chọn A)
Câu 12. Quy ước gen: A: hạt màu nâu.
a: hạt màu trắng.
+ Cá thế tứ bội có kiểu gen tạo tỉ lệ giao tử 1 AA : 1 Aa (100% A-) và truyền
cho con. Do vậy đời sau xuất hiện 100% mang tính trạng trội hạt màu nâu.
(chọn D)
Câu 13. + Trong kĩ thuật chuyến gen, việc ghép gen cần chuyến vào ADN
plasmit thực hiện nhờ enzim nối ADN ligaza. (chọn D)
Câu 14. + Nhân tô' tạo nguồn biến dị thứ câ'p (biến dị tô hợp) cho quá trình
tiến hóa là quá trình giao phôi. (chọn A)
Câu 15. + Quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí thường gặp ở
thực vật và động vật ít di chuyến. (chọn C)
Câu 16. Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên là nhân tô' quy định chiều
hướng tiến hóa cùa sinh giới. (chọn A)
Câu 17. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một
hay một sô' cặp nuclêôtit tại một điểm nào đó trên ADN. (chọn C)
Câu 18. Nói rằng vượn người ngày nav là tồ tiên trực tiếp của loài người là sai.
Vì, vượn người ngày nay và loài ngiíời có nguồn gô'c chung nhưng đã tiến hóa
theo hai hiíớng khác nhau. (chọn B)
Câu 19. Trình tự các khâu của kĩ thuật cây gen là: Tách ADN cua tê bào I' o
và plasmit của tế bào nhận, cắt và nôi ADN của tê bào cho và plasm it ở nhữi
điểm xác định, tạo ADN tái tố hợp - chuyến ADN vào tê bào nhận sau đó phân
lập chủng sinh vật mang ADN tái tô hợp. (chọn C)
Câu 20. Trong chọn giống, ngiíời ta không sử dụng phương pháp gầy đột biến
bằng tác nhân vật lí, hóa học đỏi với vật nuòi. (chọn B)
Câu 21. Cơ chê phát sinh thế đa bội chần là; Tât cả các cặp NST tự nhàn đôi
nhưng không phân li. (chọn A)
237