Page 242 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 242
Câu 15. Các bằng chứng hóa thạch đà cho thấy nhóm linh trưởng phát sinh
tại Tân sinh. (chọn C)
Câu 16. o sinh thái là một không gian sinh thái mà ở đó, tất cả các nhân tố
sinh thái của môi trường năm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại
và phát triển. (chọn D)
Câu 17. Quần thế có thành phần kiểu gen là 0,49AA : 0,42Aa 0,09aa đạt
trạng thái cân bằng di truyền, vì:
0,49 X 0,9 - (— - ) ' = 0,0441. (chọn B)
2
Câu 18. Phép lai Aa X Aa “>Fi: 3 (A-) : 1 (aa)
3 quả đỏ : 1 quả vàng. (chọn D)
Câu 19. Trong môd quan hệ hồ trợ khác loài, các loài đều có lợi hoặc ít nhất
không bị hại. (chọn D)
Câu 20. Gọi M: Gen quv định màu bình thường.
m: Gen quy định bệnh mù màu đỏ và lục.
Cặp gen này nằm trên NST giới tính X và không có alen trên NST Y.
+ Đứa con trai bị mù màu, kiểu gen X"'Y trong đó X‘” phải do mẹ truyền.
Suy ra kiểu gen của người mẹ dị hợp X^^^X'”.
+ P: x^'x“ (mẹ bình thường) X X'”Y (bô mù màu) ->
Xác suất sinh đứa thứ hai là con gái bị bệnh mù màu đỏ và lục là i = 25%.
• 4
(chọn A)
Câu 21. Một trong những bằng chứng về sinh học phán tử, chứng minh sinh
giới có nguồn gô'c chung là tất cả các loài sinh vật hiện nay đều có chung một
bộ mã di truyền. (chọn D)
Câu 22. Người mắc hội chứng Tơcnơ (XO) thiếu 1 NST giới tính X, thuộc thể
một (2n - 1). (chọn C)
Câu 23. Chư Đòli được tạo ra nhờ phương pháp nhân bản vò tính. (chọn C)
Câu 24. Giao phôi không ngẫu nhiên (tự thụ phấn bắt buộc) là nhân tô" không
làm biến đổi tần sô alen nhưng làm thav đổi thành phần kiếu gen (tần sô các
loại kiểu gen). (chọn A)
Câu 25. Trong các mức cấu trúc siêu hiên vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi
cơ bản có đường kính lln m . (chọn B)
Câu 26. + Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể.
(chọn A)
Câu 27. Một trong các đặc điểm của mã di truyền là mã bộ ba. (chọn D)
Câu 28. Theo trình tự từ đầu 3’ đến 5’ của mạch mã gô"c một gen cấu trúc gồm
các vùng có trình tự là: Vùng điều hòa, vLing mã hóa, vùng kết thúc, (chọn C)
242