Page 240 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 240
Câu 48. + Theo điều kiện đề bài trong quy luật liên kết gen, có 11 sơ đồ lai
cho tỉ lệ 3 : 1.
+ 1 trong 11 phép lai đó là:
AR AR
P; X ^ Fi 3(A-B-) : Kaabb). (chọn B)
ab ab
Câu 49. Tính đặc thù của ADN được quy định bởi 3 yếu tô": Thành phần, số
lượng và trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong ADN đó. (chọn B)
Câu 50. + Nếu 2 alen A, a trên NST thường sẽ có 3 tố hợp gen là AA, aa, Aa.
+ Nếu 2 alen A, a trên NST Y sẽ có 2 loại kiểu gen là và XY^.
+ Vậy 2 alen phải trên NST giới tính X, 5 kiểu gen là:
X'^X-^, X^X", X“X", X T và X"Y. (chọn B)
Phần II. Theo chương p h â n ban: (7 câu, từ câu 51 đến câu 57)
Câu 51. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi vật chât mới có tính tuần hoàn và
theo chu trình kín. (chọn C)
Câu 52. Nhờ đặc điểm phân tầng trong quần xã sinh vật dẫn đến giảm nhẹ độ
cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sông.
Câu 53. Có nhiều loài chim khác nhau cùng sôhg trong một khu rừng. Chúng
khác loài nên không là 1 quần thế sinh vật. (chọn C)
Câu 54. Mối quan hệ giữa các cá thế trong quần thế không là dấu hiệu đặc
trưng của quần thê đó. (chọn C)
Câu 55. + Sô ribônuclêôtit tự do môi trường cần cung cấp cho gen phiên mã 1 lần:
0,51x10'
= 1500 (RNu)
3,4
+ Số ribònuclêôtit tự do môi trường cần cung cấp cho gen phiên mã 3 lần:
1500 X 3 = 4500 (RNu). (chọn D)
Câu 56. Diễn thế sinh thái là sự thav thế quần xã sinh vật này băng quần xã
sinh vật khác. (chọn D)
Câu 57. + p (A-B-) cây cao, quả tròn X (aabb) cây thấp, quả dài.
F b có 4 kiểu hình tỉ lệ khác tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. Suy ra:
• Cây cao quả tròn ở p dị hợp 2 cặp gen.
• Xảy ra hoán vị gen với tần số 15% X 2 = 30%.
F b xuất hiện cây cao, quả dài (A-bb) = cây thấp, quả tròn (aaB-) = 37,5% =>
giao tử P: Ạỉd = aB = 37,5%. Suy ra kiểu gen của p là:
A b, ^ ^ , ab
—-(cây cao, qua tròn X — (cây thâ'p, quả dài). (chọn A)
aB ab
MO