Page 248 - Bệnh Thường Mắc Thuốc Cần Dùng
P. 248

2.  Nếu  có  biểu  hiện  nhiễm  khuẩn:  dùng  aprofloxacin 500mg  X 2
             lần/ngày hoặc  ofloxacin 200mg X 2  lần/ngày hoặc  norfloxacin 400mg X
             2 lần/ngày trong 3 ngày.
                 3.  Hoặc có thể dùng  doxycyclin 100mg X 2 lần/ngày, trong 3 ngày
             liền.
                 Các   thuốc   khác:   Carbogast,   carbophos,   carboseptyl,
             carbosylane,  actapulgit, kaolin pectin,  neoentrostop,  smecta,  trìmebutin
             maleat, paregoric.  Dùng  Smecta cho trẻ con là hợp lý.
                 Các  thuốc  chống  co  thắt  và  giảm  đau:  Acticarbin.  clidinium  Br,
             hyoscin  butylbromid,  mebeverin  HCI,  alverin,  tiropramid,  nospa,
             spasfon,  atropin.
                 Các thuốc  cân  bằng  tạp  khuẩn:  Antibio,  bioflor,  biolactyl,  lacteol,
             lactomin,  ultra levure,  enteric.
                 Phòng bệnh:  Ăn,  uống chín và sôi. ở sạch.
                 -  Bệnh  thường  do  "bàn  tay  bẩn",  đặc  biệt  trẻ  em.  Nền  nếp  tập
             quán  rửa  tay  trước  khi  làm  thực  phẩm,  giải  khát,  trước  khi  ăn,  sau  đại
             tiện là bắt buộc.
                 - Một số trẻ suy dinh dưỡng thường bị  ỉa  chảy:  bù  nước, điện giải
             lâu hơn, tim các ổ  nhiễm khuẩn để tiêu diệt, cho ăn với khầu phần dinh
             dưỡng phù hợp.
                 -  Những  người  đi  xa  (du  lịch)  nên  luôn  mang  theo  Oresol,
             loperamid, spasmaverin,  metronidazol bên người.
                 - Trong  lúc  ỉa chảy cần  kiêng ăn:  gia vị,  rau hoa quả,  uống có ga.
             mỡ, sữa béo.



             4. KHÓ TIÊU
                 Là một triệu chứng rói loạn chức năng bộ máy tiêu hoa chù yếu ờ
             dạ  dày,  gây ứ đọng  thức  ăn  trong  dạ  dày,  nhưng  không  tìm  thấy  tồn
             thương thực thể.
                  Khó chịu thường thấy: khó tiêu,  sinh hơi,  đẩy bụng,  đau lâm râm,
             nóng rát ở vùng trên bụng - ngực.
             Triẻu  chửng:  ợ hơi,  trướng  bụng,  nặng  bung,  sỏi  bụng,  đau  thương  vị

             244
   243   244   245   246   247   248   249   250   251   252   253