Page 166 - Bệnh Thường Mắc Thuốc Cần Dùng
P. 166

Theo một sô tác giả,  hội  chứng tăng  lipoprotein  máu  năm trong 3
            tip  lla.  Ilb  và  IV.  99%  các trường  hợp  tăng  lipoprotein  máu  gảy  ra  vữa
            xơ động mạch với các tip lla, lib,  III, IV (có thể tip V).
                 Tăng  lipid  máu  thứ phát  gặp  trong  nhiễm  bệnh  và  dùng  mội  sô
            thuốc:  bệnh đái tháo đường,  bệnh gút,  suy tuyến giáp, tắc mật, thận hư
            và suy thận.  Do thuốc:  glucocorticoid, lợi tiểu,  ức chế beta và alpha...
                 Hội  chứng tăng  lipid  máu  là  một yếu tố nguy cơ quan trọng trong
            bệnh vữa xơ động mạch.  Giảm cholesterol máu hạn chế được quá trình
            tiến  triển  của vữa  xơ động  mạch,  giảm triglycerid  là  giam  nguy cơ của
            bệnh  mạch  vành.  Nguy  cơ cao  khi  có  suy  vành,  nhồi  mau  cơ tim,  tai
            biến  mạch máu não, đái tháo đường.
            Điều tri: Xét nghiệm máu.  Chế độ ăn là tối quan trọng, trước cà thuốc.
                 -  Tip  I:  Giảm  mỡ,  giảm  cà  acid  béo  bào  hoà  và  không  bão  hoà,
            lipid trong thức ăn dùng  10-15 g/ngày.
                 -  Tip  II:  Giảm  cholesterol  (có  trong  lòng  đò  trứng,  oc,  gan,  thịt
            béo, bơ...), giảm mỡ động vật, dùng dầu thực vật.  Nên ăn tôm. cá.
                 - Tip Mb,  III,  IV: Giảm carbon hydrat (cơm, đường,  bánh  kẹo,  rượu,
            bia), dùng dầu thực vật.  Giảm cản thể trọng nếu béo.
                 - Tip V:  Phải giảm mỡ, carbon hydrat và calo.
                 Tóm  lại:  Nên  tránh  ăn  thịt  động  vật  có  lỏng,  vú.  Giàm  carbon
            hydrat. Ăn tôm cá vả dầu thực vật.
            1 Thuốc làm ảnh hường đến sinh tổng hơp liDid:
                 - Các fibrat (clofibrat,  fenofibrat, gemfibrozil,  beclobrat,  bezafibrat,
            ciprofibrat,  etofyllin.  pirifibrat.  simfibrat,  tocofibraf).  Làm  giam  30-40%
            triglycerid,  10-25%  cholesterol,  giam  LDL  và  VLDL,  tăng  10%  HDL.
            28°o apoprotein AI.  Dùng cho các tip lla.  lib.  Ill và  IV.
                 -  Các  statin  ựluvastatin.  lovastatĩn.  atorvastatin.  cerivastatin,
            mevastatin.  pravastatin,  rosavastatín  và  simvastatin).  Làm  giảm  30-
            40%  cholesterol.  35-40%  LDL.  giảm  nhẹ  triglycerid.  tăng  nhẹ  HDL.
            Dùng cho các tip lla và llb.
                 -  Acid nicotinic.  Giảm  VLDL  và  triglycerid.  giam  LDL.  HDL  tảng
            nhẹ.  ức  chẽ  sinh  tông  hợp  cholesterol.  Dùng  cho  tip  I la.  lib.  Ill  và  IV.
            Dilexpal  500  mg:  4-6  viên/ngay.  Novacyl  670mg:  6  viên/ngày  vả

             162
   161   162   163   164   165   166   167   168   169   170   171