Page 287 - Bản Sắc Văn Hóa Việt Nam
P. 287

Còn  các kinh trong bộ  thư mục chỉ  cho ta một khái
     niệm  không  xứng  đáng  với  một  trào  lưu  tư  tưởng
     lớn  bậc  nhất  thế  giới.
         Các  Kinh  Phạ^t:  153,  268,  269,  329,  532  (*n),
     533, 534,  535,  702 (n),  703  (n),  737 (n),  769 (n),  770,
     999 (n), 1001,  1342, 1396,  1665, 1666, 1720 (n), 2045,
     2342,  2525  (n),  2539,  2544,  2667,  2777,  2780,  2959
     (n), 3297 (n), 3387 (n), 3499, 3544, 3567, 4293, 4294,
     4443  (n),  4444  (n).
         Lịch  sử  các  cao  tăng  trong  nước  và  nước  ngoái
     được  chú  ý,  đặc  biệt  coi  trọng  một  số  cao  tăng  vá
     giáo  phái  Việt  Nam:
         Lịch sử:  8 (đời Từ Đạo Hạnh),  132, 370,  523 (n),
     554,  562,  637,  810,  877  (lịch  sử  Thiến  tông),  905,
     938 (lịch sử Tam giao), 941,  1000 (n),  1349 (n),  1510,
     1580  (n),  1596  (n),  2041,  2148  (sử  giáo phái  Hoàng
     Y),  2148  (sự  tích  chùa),  2586,  2775  (n),  2776  (n),
     2794 (n), 2802 (sự tích Lý Đức, hiệu Phổ Giác), 2909,
     2963  (sự tích  chua),  3365,  3369,  3370  (n),  3371  (n),
     3372  (nj,  3548,  3549,  3550,  3682,  4165,  4266,  4303.
          Các  sách  dạy  cách  tu  hành  trong  đó  nói  cách
     cúng  tế  (c),  văn  cúng  (vc),  cách  tu  hành  (th),  nghi
     lễ  (nl),  văn  chầu  (vc):  99  (xám  hối),  323  (vc),  511
     (th), 594 (vc), 595 (yc), 618 (vc), 625 (vc), 1791 (khuyến
     giáo),  1822 (khuyến giáo),  2195 (nl),  2489 (vc),  2530
     (nl),  2535  (nl),  2664  (vc),  2603  (vc),  2606  (khuyến
     giáo),  2804  (văn),  2952  (nl),  2976  (vc),  3121  (th),
     3500  (nl),  3501  (vc),  3568  (vc),  3591  (cách  cúng),
     3620  (th),  3638 (cách  cúng),  3639  (cách  cúng),  3640
     (cách  cúng),  3699  (th),  3789  (cách  cúng),  3696  (th),


                                                           289
   282   283   284   285   286   287   288   289   290   291   292