Page 18 - 333 Câu Hỏi Và Bài Tập Hóa Học
P. 18

1.63. Cation kim loại M “+  có cấu hình electron lóp ngoài cùng là  2s 2  2p6-
                 Cầu hình electron lóp ngoài cùng của nguyên tử M là
                A.  3s'  hoặc 3s2  hoặc 3s2 3p '.   B.   3s‘  hoặc 2s 2  2p5.
                c.  2s2 2p 5  hoặc 2s2  2p4 .   D.  2s2 2p 4  hoặc 3s2 .
             1.64. Nguyên tử của nguyên tố X có electron CUÔÎ cùng phân bố vào phân lớp1
           Cấu hình elecừon của nguyên tử X  là
                A.  [Ar]3d 5 4s'.        B.  [Ar] 3d‘° 4s'.

                c.  [A r]4s‘.            D.  [Ar] 3d6 4s‘.
             1.65. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là :
           trong đó số hạt không mang điện tích chiếm khoảng 35%.
                Cấu hình elecữon nguyên tử X là
                A.  ls 2 2s2 2p 6 3s'.   B.      ls 2  2s2 2p5.
                c .  ls2 2s2 2 p \       D.   ls 2 2s2  2p 6 3s2.
             1.66. Nguyên tử X có cấu hình electron
                              ls 2 2s2  2p6 3s2  3p6 4s2
               Cấu hình electron của ion tạo ra từ nguyên tử X là
                A.  ls 2 2s2  2p 6 3s2  3pfi  4s‘.   B.  ls 2  2s2   2p 6 3s2.
                c .  ls 2 2s2  2ptì  3s2  3p6  4s2  4p3.   D. ls 2 2s2  2p 6 3s2  3p6.
             1.67. Nguyên tử Y có cấu hình electron
                              ls 2 2s2  2pổ  3s2  3p4
                Cấu hình elcctron của anion tạo ra từ nguyên tử Y là
                A.  ls2 2s2  2p6  3s2  3p6.   B.  ls 2 2s2   2p 6 3s2.

                c .  ls 2  2 s2  2p6 3s2  3p6 4s1.   D.  ls 2 2s2  2p 6 3s2  3p'.
             1.68.  Dãy  gồm  các  ion  x +,  Y  và  nguyên  từ  z   đều  có  cấu  hình  electn
           ls 2  2 s2  2p6  là
                A.  Na+,C r,A r.         B.  L i* ,F ,N e .
                c .  Na+ ,F~, Ne.        D.  Na+,  c r , Ar.
             1.69. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 52
           có số khối là 35.
                Số hiệu nguyên tử của X là
                A.  18.                  B.  23.
                c .  17.                 D.  15.
           14
   13   14   15   16   17   18   19   20   21   22   23