Page 16 - 333 Câu Hỏi Và Bài Tập Hóa Học
P. 16
1.48. Nguyên tử 27x có cấu hình electron là ls 2 2s2 2p 6 3s2 3p'.
Hạt nhân nguyên tử X có
A. 13 proton và 14 nơtron. B. 13 proton và 13 nơtron.
c . 14 proton và 27 nơtron. T). 27 proton và 14 nơtron.
1.49. Các ion: N a \ Cu2+, Mg2+, S2‘ ,F e2\ Al’\ Mn4+.
Những ion khòng có cấu hình electron của khí hiếm là
A. N a \M g 2 \C u 2+. B. Mg2+, s 2‘ , Fe2+.
c . Fe2t, Al'1+, Mn4+. D. Cu2+, Feỉ+, Mn4+.
1.50. Nguyên tử p (Z = 15) có số electron hóa trị là
A. 2 electron. B. 5 electron,
c . 4 electron. D. 3 electron.
1.51. Cấu hình electron: ls 2 2s2 2p 6 3s2 3p6 3d3 4s2 là của nguyên tử
A. canxi (Z = 20). B. scanđi (Z = 21).
c . kẽm (Z = 30). D. vanađi (Z = 23).
1.52. Ion Mn2+ (Z = 25) có cấu hình electron là
A. [A r]3d '4s2. B. [ Ar] 3d5 4s2.
c . [Ar] 3d4 4s'. D. [Ar] 3d5 4s°.
1.53. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hạt nhân nguyên tử |H không có nơtron.
B. Hạt nhân của mọi nguyên tử đều có proton và nơtron.
c . Trong nguyên tử K (Z = 19), số electron bằng 2 lần số obitan CỂ
electron chuyến động.
D. Hạt nhân nguyên tử có 19 proton và 39 nơtron.
1.54. Ốxi có ba đồng vị: '*0, 'gO và ‘*0. Hãy chọn câu đúng:
A. Số proton của chúng lần lượt là 8 , 9, 10.
B. Số nơtron của chúng lán lượt là 16, 17, 18.
c . Số nơtron của chúng lần lirợt là 8 , 9, 10.
D. Trong mỗi đồng vị số nơtron lớn hơn số proton.
1.55. Nguyên tử của nguyên tố X có z = 12. Cầu hình electron của x 2+ là
A. Is2 2s2 2p 6 3s2 3 p \ B. ls 2 2s2 2p6.
c . ls 2 2s2 2 p \ D. ls 2 2s2 2p6 3s2.
12