Page 14 - 333 Câu Hỏi Và Bài Tập Hóa Học
P. 14
2. Phát biểu nào sau dây là đúng?
A. X và Y đều là kim loại. B. X và Y đêu lả phi kim.
c . X là kim loại, Y là phi kim. D. X là phi kim, Y là kim loại.
1.36. Nguyên tử nguyên tố X có 4 lớp electron, lớp thứ ba có 14 electron.
So proton trong hạt nhân nguyên tử X là
A. 26 proton. B. 27 proton,
c . 28 proton. D. 29 proton.
1.37. Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z = 26) là
A. ls 2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.
B. ls 2 2s2 2p6 3s2 3p6 3ds.
c . ls2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2.
D. ls 2 2s2 2pf' 3s2 3pfi 3d7 4s2.
1.38. Cấu hình electron của ion Feu (Z = 26) là
A. ls 2 2s2 2pf' 3s2 3p6 4s2 3d*.
B. ls 2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d’ 4s2.
c . ls 2 2s2 2pfi 3s2 3p6 3d9 4s2.
D. ls 2 2s2 2pf' 3s2 3p6 3d5.
U 9 . Tổng số proton, nơtron và electron của ion ” c r là
A. 52 hạt. B. 53 hạt.
c . 35 hạt. D. 51 hạt.
1.40. Cation x + có cấu hình elecữon lớp ngoài cùng là 2s2 2p6. Cấu hình electron
phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là
A. 3s2. B. 3p‘.
c . 3s1. D. 3p2.
1.41. Biết cấu hình electron nguyên tử của 5 nguyên tố sau:
1. ls2 2s2 2p 6 3s2 3p4.
2. ls 2 2s2 2pfi 3s2 3pf’ 4s2.
3. ls 2 2s2 2pfi 3s2 3p6.
4. ls 2 2s2 2pf' 3s2 3p‘.
5. ls 2 2s2 2p 6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5.
10