Page 15 - 333 Câu Hỏi Và Bài Tập Hóa Học
P. 15
Sõ nguyên tố là kim loại, phi kim và khí hiếm lần lượt là
A. 2, 2 và 1. B. 1, 3 và 1.
c . 2, 1 và 2. D. 3,1 và 1.
1.42. Ion có cấu hình electron của khí hiếm Ar (Z = 18) là
A. Mg2+ (Z = 12). B. K+ (Z = 19).
c . Na+(Z = 1 1 ). D. Al (Z = 13).
1.43. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố ,, X là
A. Is2 2s2 2p6 3s2 3p‘. B. ls2 2s2 2 p \
c . ls2 2s2 2pf' 3s'. D. ls 2 2s2 2 ps 3s2.
1.44. Nguyên tử của các nguyên tố X, Y và z có cấu hình electron như sau:
X: Is2 2s2 2p6 3s2 3p4. Y: ls2 2s2 2p6 3s2 3p6.
Z: ls 2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2.
Nguyên tố kim loại là nguyên tố
A. X. B. Y.
C. Z. D. X và Y.
1.45. Cấu hình electron viết sai là
A. c (Z = 6 ): [He] 2s2 2p2. B. Cr (Z = 24): [Ar] 3d' 4s'.
c . O2- (Z = 8 ): [He] 2s2 2p4. D. Fe (Z = 26): [Ar] 3d6 4s2.
1.46. Ba nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử như sau:
X: ls2 2s2 2p6 3s'.
Y: ls 2 2s2 2p6 3s2.
Z: ls2 2s2 2p6 3s2 3p'.
Hiđroxit của X, Y và z xếp theo thứ tự lực bazơ tăng dđn là:
A. XOH < Y(OH) 2 < Z(OH),.
B. Y(OH)2 <Z(O H ),<XO H .
c . Z(OH), < Y(OH) 2 < XOH .
D. XOH < Z(OH), < Y(OH)2.
1.47. Nguyên tử nguyên tố X có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản, 19 electrcn
này chuyển động trên bao nhiêu obitan?
A. 8 obitan. B. 9 obitan.
c . 11 obitan. D. lOobitan.
II