Page 13 - 333 Câu Hỏi Và Bài Tập Hóa Học
P. 13
3. Số electron độc thân ớ trạng thái cơ bãn lã
A. 1 electron. B. 2 electron.
c . 5 electron. D. 3 electron.
1.29. Các electron ở lớp nào liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?
A. Lớp M. B. Lớp N.
c . Lớp K. D. Lớp L.
1.30. Nguyên tử nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 13, số khối
bằng 27. SỐ electron hóa trị của X là
A. 13 electron. B. 5 electron.
c . 3 electron. D. 4 electron.
131. Cầu hình electron của nguyên tử nguyên tố X (Z = 24) là
A. [Ar] 3d5 4 s'. B. [Ar] 3d4 4s2 .
c . [Ar] 4s2 4p6 . D. [Ar] 4s‘ 4p5 .
1.32. Trong nguyên tủ 2fiF e, các electron hóa trị là các electron ở
A. phân lớp 4s và 4p. B. phân lớp 3d và 4s.
c . phân lớp 3d. D. phân lớp 4s.
1.33. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản (ghi ở cột bên trái) ứng với nguyên :ử
nào (ghi ở cột bẽn phải)?
1. ls 2 2s2 2p6 3 s'. A. Nguyên tử s (z = 16).
2. ls 2 2s2 lộ ' 3s2 3p‘ . B. Nguyên tử C1 ( z = 17).
3. ls2 2s2 2pf’ 3s2 3p4 . c. Nguyên tử Na ( z = 11).
4. ls 2 2s2 2p6 3s2 3p5 . D. Nguyên tử AI ( z = 13).
1.34. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hm
số hạt không mang điện là 25.
Cầu hình electron của nguyên tử X là
A. [Ar] 3d'° 4s2 4p2. B. [Ar] 3d'° 4s2 4p’ .
c. [Ar] 3d"' 4s2 4p4. D. [Ar] 3d'° 4s2 4p5.
1.35. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu liìnli electron phàn lóp ngoài cùng là 3p.
Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron phàn lóp ngoài cùng là 3p'.
1. Số proton của X và Y lần lượt là
A. 13 và 15. B. 12 và 14.
c . 13 và 14. D. 12 và 15.
9