Page 17 - 333 Câu Hỏi Và Bài Tập Hóa Học
P. 17

1.56.   Anion X 2  có cấu hình electron là  ls 2 2s3 2p6 3s3 3p6.
              Cấu hình electron của nguyên tử X là
              A.  ls 2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2.   B.  ls2 2s2 2p6 3s2 3p3.
              c.  ls 2 2s2 2p 6 3s2 3p4.   D.  ls2 2s2 2p6 3s'.
           1.57.   Nguyên tử của nguyên tố X có elecưon cuối cùng điền vào phân lóp 3p'.
               Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p\
              1.  SỐ proton của X và Y lần lượt là
              A.  13 và  15.          B.  12 và 14.
              c. 13 và  14.           D.  12 và  15.
              2.  Kết luận nào dưới đây là đúng?
              A. Cả X và Y đều là kim loại.
              B. Cả X và Y đều là phi kim.
              c. X là kim loại, Y là phi kim.
              D. X là phi kim, Y là kim loại.
           1.58. Anion X 2  có cấu hình electron lớp ngoài cùng là  3s2  3p6.  Số electron của
          Iguyên tử X là
              A.  18 electron.         B. 17  electron,
              c .  15 electron.       D. 16  electron.
           1.59. Cấu hình electron nguyên tử của Cu (Z = 29) ờ ữạng thái cơ bản là
              A.  [Ar]3d 9 4s2.       B.  [Ar]3d 10 4s'.
              c.  [Ar] 3d'° 4s2.      D.  [Ar] 3d9 4s'  4p‘.
           1.60. lon oxit (O2 ) được tạo thành từ nguyên tử oxi-18  ( l8 0 ) . Ion này có
              A.  8  proton,  8  nơtron và  10 electron.
              B.  8  proton,  10 nơtron và  8  electron,
              c.  1 0  proton,  8  nơtron và  8  electron.
              D.  8  proton,  10 nơtron và 10 electron.
           1.61. Nguyên tử của nguyên tố nào ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân
          ớn nhất?
             A. AI (Z =   13).        B.  Fe (Z = 26).
             c. Cr (Z = 24).          D. Ag (Z = 47).
                                     (Z = 26) là
           1.62.   Cấu hình electron của ion Fe1+
             A.  [A r]3d\             B.  [Ar]3d6.
              c.  [Ar]3d 6 4s2.       D.  [Ar] 3d1 4 s\

                                                                   13
   12   13   14   15   16   17   18   19   20   21   22