Page 22 - 333 Câu Hỏi Và Bài Tập Hóa Học
P. 22
1.91. Ion X" có tổng sô' electron bàng tổng sô' electron có trong phân tử s o
lon X"" là
A. s o ị - . B. N O '.
c. C l-. D. NO- .
1.92. Biêt tổng số èlectron ở các phân lớp p trong nguyên tử X là 11. Trong hí
nhân của nguyên tử X có số nơtron nhiều hơn số proton là 3 hạt.
Số khối của nguyên tử X là
A. 34. B. 35.
c. 36. D. 37.
1.93. Cho các muối amoni: (NH 4 )2 S 0 4, (NH 4 )2 S 0 3, (NH 4 )2 CO„ (N H 4 )2 HPO,
Hai muối có tổng số electron bằng nhau là
A. (NH 4 )2 S 0 4 và(N H 4 )2 CO,. B. (NH 4 )2 S 0 5 và(N H 4 )2 H P04 .
c . (NH 4 )2 S 0 4 và(N H 4 )2 H P04 . D. (NH 4 )2 SƠ3 và(N H 4 )2 C O ,.
1.94. Hợp chất của kali có công thức phân tử K2X. Tổng số proton, nơtron vỉ
electron trong phân tử K2X bàng 140, ưong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạ
không mang điện là 44 hạt.
Công thức phân tử của hợp chất là
A. K 2 S. B. K 20 .
c . K 2Se. D. K 2Te.
1.95. Argon (Ar) trong tự nhiên có 3 đồng vị: “ Ar (0,337%); ỉ*Ar (0,063%)
và Ar (99,6%). Khối lượng mol trung bình của argon là
A. 39,985 gam. B. 40,00 gam.
c . 38,585 gam. D. 40,085 gam.
2. Tự LUẬN
1.96. Trong 7 gam nitơ có bao nhiêu gam electron, proton? Biết một mol
nguyên tử nitơ có khối lượng 14 gam, một nguyên tử nitơ có 7 electron.
1.97. Tính khối lượng 1 inol clectron, 1 mol proton. Biết khối lượng của
electron mc = 9,1.10'2ligam, khối lượng của proton mp = l,67.1(T 24gam.
1.98. Trong 0,64 gam lun huỳnh có bao nhiêu gam proton, bao nhiêu gam
electron? Biết khối lượng mol của lưu huỳnh là 32 gam, trong nguyên tử lưu
huỳnh, số proton bằng số nơtron.
18