Page 23 - 333 Câu Hỏi Và Bài Tập Hóa Học
P. 23
1.99. biet KiiOi lượng cua electron Dang y,i-10 51 kg, của proton bằng
,67.10'27 kg.
Hãy tính khối lượng của proton và electron theo đơn vị cacbon.
1.100. Tính bán kính gần đúng của nguyên tử canxi, biết rằng 1 mol canxi
hiếm thể tích là 25,87 cm' và trong tinh thể, các nguyên tử canxi chỉ chiếna
4% thể tích, còn lại là các khoảng trống.
1.101. Nguyên tử X có tổng số hạt (proton + nơtron + electron) là 34
guyên tử Y có tổng số hạt là 58.
Xác định số đơn vị điện tích hạt nhãn z và số khối A của nguyên tử các
guyên tố.
1.102. Trong dãy kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau:
1 1 * 23t> 2 0 r 2 i n i u p 2 i r
5 * 11**» lo '* "’ 10*^» 5 * lo '-*
ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học?
Mỗi nguyên tử có bao nhiêu electron? Bao nhiêu nơtron?
1.103. Cho các nguyên tố X, Y và z. Tổng số hạt trong mỗi nguyên tử lầr
iợt là 16, 58 và 82. Sự chênh lệch giữa số khới và nguyên tử khối khồng quÉ
lột đơn vị.
Hãy xác định nguyên tố và viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
1.104. Trong tự nhiên, niken tổn tại ở 5 dạng đổng vị với tỉ lệ %:
2* Ni, “ Ni, “ Ni, . “ Ni, “ Ni
67,76%, 26,16%, 1,25%, 3,66%, 1,16%
Tính nguyên tử khối trung bình của Ni.
1.105. Trong dãy kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau:
"A; *B; “7 C; “ D; ”E; “ G; »H; '¡I; *K; '*M.
a) Các kí hiệu nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học? Đó là nguyên tố nào;
b) Cho biết số hạt p, n, e trong một nguyên tử của các nguyên tố vừa xác định.
1.106. Quặng chứa silic trong tự nhiên gồm: |*Si chiếm 92%, “ Si chi'.
% và ™Si chiếm 3%.
a) Tính nguyên tử khối của mồi đồng vị.
b) Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố silic.
c) Khi điều chế silic từ các nguồn quặng khác nhau, người ta thấy nguyêr
ử khối hơi khác nhau. Vì sao?
1‘