Page 28 - 333 Câu Hỏi Và Bài Tập Hóa Học
P. 28

2.18.  Trong  m ột  chu  kì,  theo Chiêu  từ trái  sang  phải,  bán  kínn  nguj
             giảm dần là do
                  A. điên tích hạt nhân và sô' lớp electron tãng dần.
                  B. điện tích hạì nhân tăng dần và số lớp elecưon giảm dần.
                  c . điện tích hạt nhân tàng dần và số lớp elcctron không đổi.
                  D. điện tích hạt nhân và số lớp electron không đổi.
                2.19.  Đại  lượng  đặc  trưng  cho  khả  năng  hút  electron  của  nguyên  ti
             nguyên tổ khi hình thành liên kết hóa học là
                  A. năng lượng ion hóa.           B. độ âm điộn.
                  c .  điện tích hạt nhân.   D.  bán kính nguyên tử.
                2.20. Trong  một  chu  kì,  từ trái  sang phải,  hóa  trị  cao  nhất của  các  nị
             tô' trong hợp chất với oxi:
                  A.  tăng lần lượt từ 1 đến 4.
                  B. giảm dần lần lượt từ 4 đến  1.
                  c . tăng lần lượt từ 1 đến 7.
                  D.  tăng lần lượt từ 1  đến  8 .
               2.21. Nguyên tố R  thuộc nhóm VIA. Trong  hợp chất của R với hiđro,
             chiếm  5,882% về khối  lượng.
                  R là nguyên tố:
                  A. O xi(Z  =  8 ).          B. Lưu huỳnh (Z =  16).
                  c . Telu (Z = 52).              D.  Selen (Z = 34).
               2.22. Nguyên tử của nguyên tố X  có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns:
             Trong hợp chất khí của nguyên tô' X với hiđro, X  chiếm 94,12%  khối lượng.
                  Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
                  A. 56,6%.                 B. 37,8%.
                  c. 62,4%.                 D 40,0%.
               2.23.  Cấu  hình  electron  của  ion  x 2+ ]à  ls 2  2s2 2p 6  3s2  3 p \  Trong  bảng
             hoàn X thuộc:
                  A.  chu kì 4, nhóm VUA.      B.  chu kì 4, nhóm HA.
                  c .  chu kì 3, nhóm  IA.   D.  chu kì 4, nhóm V n iA .
                2.24. Trong bảng tuẩn hoàn, các nguyên tố p gồm:
                  A.  nhóm I A  và IIA.     B. từ nhóm MA đến nhóm VTIIA (trừ í
                  c   từ nhóm IB  đến VIIIB.   D. xếp ở hai hàng cuối bảng.


             24
   23   24   25   26   27   28   29   30   31   32   33