Page 32 - 333 Câu Hỏi Và Bài Tập Hóa Học
P. 32

2.44. Dưới đây là cấu hình electron nguyên tử của một số nguyên tố nhóm /
          Dãy những nguyên tố nào thuộc cùng một nhóm?
               A.  [N e]3s 2  3p2;  [N e]3s 2 3p4;  [Ar]3d 1 0 4s2 4p2;  [Kr]3d'° 5s2 5p2.

               B.  ls 2  2s';[N e]3s 2 3p2;  [N e]3s 2  3p4;  [K r]3d 1 0 5s2  5p2.

               c .  ls 2  2s';[N e]3s 2  3p4;  [A r]4s 2 4p'.
               D.  [Ne] 3s2  3p2;  [Ar] 3d'° 4s2  4p2;  [Kr] 3d1 0 5s2 5p2.

             2.45. Nguyên tố X  có  số thứ tự trong  bảng tuần hoàn  là  20 (Z  = 20).  Vị  ti
          của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là
               A. chu kì 3, nhóm IA, là nguyên tố kim loại.
               B.  chu kì 4, nhóm VA, là nguyên tố phi kim.
               c .  chu kì 3, nhóm VIA, là nguyên tố phi kim.
               D.  chu kì 4, nhóm HA, là nguyên tố kim loại.
             2.46.  Nguyên  tố  Y  có  số  hiệu  nguyên  tử z   =  37.  V ị  trí  của  nguyên  tố  ì
          trong bảng tuần hoàn là
               A. chu kì 5, nhóm LA, là nguyên tố kim loại.
               B.  chu kì 4, nhóm VIIA, là nguyên tố phi kim.
               c .  chu kì 3, nhóm IIB,  là nguyên tố kim loại.
               D. chu kì 5, nhóm IVB, là nguyên tố phi kim.
             2.47.  Nguyên  tố  A  có  số hiệu  nguyên  tử  z   =  32.  Vị  trí của  nguyên  tố A
          trong bảng tuẩn hoàn  là
               A. chu kì 3, nhóm VUA, là nguyên tố phi kim.
               B.  chu kì 4, nhóm  IIB, là nguyên tố kim loại,
               c . chu kì 4, nhóm IVA, là nguyên tố phi kim.
               D.  chu kì 5, nhóm VIB, là nguyên tố kim loại.
             2.48.  Cation  x 3+  có  cấu  hình  electron  lớp  ngoài  cùng  là  3s 2  3pfi.  V ị  trí  cùi
          nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là
               A.  chu kì 3, nhóm IIIA, là nguyên tố kim loại.
               B.  chu kì 4, nhóm IIIB,  là nguyên tố kim loại,
               c .  chu kì 3, nhóm VIA, là nguyên tố phi kim.
               D.  chu kì 4, nhóm IVB, là nguyên tố kim loại.


          28
   27   28   29   30   31   32   33   34   35   36   37