Page 34 - 333 Câu Hỏi Và Bài Tập Hóa Học
P. 34
2.55. Trong một nhóm A, theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dầj
A. Giá trị ái lực electron của nguyên tử giảm dđn.
B. Độ âm điện của nguyên tử tăng dần.
c . Bán kính nguyên tử giảm dần.
D. Năng lượng ion hoá thứ nhất của nguyên tử tãng dẩn.
2.56. Trong một nhóm A , theo chiều tãng của điện tích hạt nhãn nguyên tì
A. Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim của các nguyêr
tố tăng dần.
B. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim của các nguyêi
tố giảm dần.
c . Tính phi kim và tính kim loại của các nguyên tô' tăng.
D Tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố không biến đổi.
2.57. Nguyên tử cùa những nguyên tố hoá học trong cùng nhóm A có cùn|
A. nguyên tử khối.
B. số lớp electron.
c . cấu hình electron ở lớp ngoài cùng.
D. bán kính nguyên tử.
2.58. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tử của những nguyên tô' hoá học tron
cùng một chu kì có cùng:
A. năng lượng ion hoá I|.
B. dộ âm điện.
c . cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
D. số lớp electron.
2.59. Chu kì 4 bắt đầu từ nguyên tố có sô' hiệu nguyên tử z = 19 và kết thú
chu kì là nguyên tô’ có số hiệu nguyên tử z = 36.
Nguyên tố có số hiệu nguyên từ nào sau dây là kim loại chuyển tiếp?
A. z = 2 0 . B. z = 26.
c. z= 33. D. z = 35.
2.60. Cấu hình electron nguycn tử nào là cúa nguyên tố kim loại chuyển tiếp?
A. ls 2 2s2. B. ls 2 2s2 2pf’ 3s2.
c. ls 2 2s2 2p6 3s2 3pr’ 4s2. D. ls 2 2s2 2p 6 3s2 3p* 3df> 4s2.
2.61. Những tính chất nào sau đây đặc trưng cho kim loại chuyển tiếp?
A. Ion trong dung dịch không có màu, có nhiều sô' oxi hoá dương.
B. Ion trong dung dịch không có màu, có nhiều số oxi hoá âm.
c. Ion trong dung dịch có màu, có nhiều số oxi hoá dương.
D. Ion trong dung dịch có màu, có nhiều số oxi hoá âm.
30