Page 33 - 333 Câu Hỏi Và Bài Tập Hóa Học
P. 33

2.49. Anỉon  YJ  có cãu hình electron Iơp ngoai cùng là 3s2 3p6.  VỊ trí của Y
               ng bảng tuần hoàn là
                 A. chu kì 4, nhóm IIA, là nguyên tố kim loại.
                 B. chu kì 3, nhóm VIIB, là nguyên tố kim loại,
                 c . chu kì 4, nhóm VUA, là nguyên tô' phi kim.
                 D.  chu kì 3, nhóm VÁ, là nguyên tồ' phi kim.
               2.50. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên
               năng lượng ion hóa lị của nguyên tử:
                 A. tăng dần.
                 B. không thay đổi.
                 c . biến đổi không có quy luật.
                 D.  giảm dần.
               2.51.  Trong  một  nhóm  A,  theo  chiổu  tăng  của  điện  tích  hạt  nhân  nguyên
               năng lượng ion hóa lị của nguyên tử:
                 A. Không thay đổi.
                 B. Giảm dần.
                 c . Tăng dần.
                 D.  Biến đổi không có quy luật.
               2.52. Trong một nhóm A, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
                 A. Tính bazơ của các oxit và hỉđroxit giảm dần.
                 B. Tính axit của các oxit và hidroxit tăng dần.
                 c . Tính bazơ của các oxit và hiđroxit tăng dẫn.
                 D. Tính axit của các oxit và hiđroxit không đổi.
               2.53. Trong một nhóm A, theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần:
                 A. Năng lượng ion hóa thứ nhất của  nguyên tử tăng dần.
                 B. Độ âm điện của nguyén tử giảm đần.
                 c . Bán kính nguyên tử giảm dần.
                 D. Giá trị ái lực electron của  nguyên tử tăng dẩn.
               2.54. Trong một nhóm A, theo chiều từ trên xuống dưới:
                 A. Độ âm điện của nguyên tử tăng dần.
                 B.  Bán kính nguyên tử giảm dần.
                 c . Giá trị ái lực electron của nguyên tử tăng dần.
                 D.  Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử giảm dần.


                                                                      29
   28   29   30   31   32   33   34   35   36   37   38