Page 320 - Việt Nam Văn Hoá Sử Cương
P. 320

Trung Quốc triết học sử đại cương, Hồ Thích (Thượng Hải).
      Trung  Quốc  triết  học  sử  khái  luận,  Độ  Biên  Tú  Phương
      (Thượng Hải).
     Dịch kinh luận ngữ.
     Đạo đức kinh, Nam hoa kinh.
      Phật gia triết học, Thượng vụ ấn thư quán (Thượng Hải).
      Trung  Quốc thượng cổ,  thiên  văn,  Thương vụ  ấn  thư quán,
      (Thượng Hải).
      Tiên  Tần  tự nhiên  học  khái  luận,  Thương vụ  ấn  thư  quán,
      (Thượng Hải).
      Bản  quốc  văn  hóa  sử  đại  cương,  Dương  Đông  Chuyên,
      (Thượng Hải).


      Pháp văn:
      LTndochine, G. Maspéro.
      LTndochine, Teston et Percheron.
      L'Ensseignement  des  caratères  chinois,  Lê  Thước  (Ideo,
      Hanoi).
      Code de rinstruction publique, (Ideo, Hanoi).
      Monographies  sur  renseignement  des  différents  pays  de
      rUnion  indochinoise  éditées  à  roccasion  de  l'exposition
      coloniale internationate de 1931.
      Préíace du Kim Vân Kiều R, Crayssac (Lê Văn Tân Hanoi).
      Origine de la langue annamite, Souvignet (Ideo Hanoi).
      L'Annamite  (Les  langues  du  monde),  Meillet  et  Cohen
      (Champion, Paris).
      Quelques  règles  de  pensée  chez  les  Annamites  d'après  leur
      langue. L. Cadière (Extrême - Asie,  1925).
      Phonétique  Historique  de  la langue  annamite.  H.  Masopéro
      (B.E.E.E.O Hanoi).


      322
   315   316   317   318   319   320   321   322   323   324   325