Page 161 - Văn Hóa Tộc ười Khơ Mú
P. 161

TT  Tộc danh    Dân số      Các ngành -     Địa bàn cư trú
       chính thức  (Thời điểm   nhóm địa phương   chủ yếu
                 ngày 1-4-2009)

    45    Sán          146.821               Quảng   Ninh,   Bắc
           Dìu                               Giang,  Bắc  Kạn,  Thái
                                             Nguyên,  Vĩnh  Phúc,
                                             Phú Thọ, Tuyên Quang

    46    Si La           709                Lai Châu, Điện Biên
    47    Tà-ôi         43.886 Pa-cô,  Ba-hi,  Can- Quảng Trị, Thừa Thiên-
                             tua (Ka- đô)    Huế
    48    Tày         1.626.392 Ngạn,  Phén,  Thu Cao  Bằng,  Lạng  Sơn,
                              Lao, Pa Dí    Tuyên   Quang,   Hà
                                             Giang,  Lào  Cai,  Yên
                                             Bái,  Bắc  Kạn,  Thái
                                             Nguyên,  Bắc  Giang,
                                             Lai  Châu,  Điện  Biên,
                                            ĐàkLăk...

    49    Thái        1.550.423 Thái  Trắng  (Táy Sơn La, Lai Châu, Điện
                              Khao),  Thái  Đen  Biên,  Nghệ  An,  Thanh
                              (Táy  Đăm),  Táy Hóa, Lào Cai, Yên Bái,
                             Chiềng  hay  Táy Hòa Bình, Lâm Đồng...
                              Mương    (Hàng
                             Tổng),  Táy  Thanh
                             (Man  Thanh),  Táy
                              Mười, Pu Thay, Thổ
                             Đà  Bắc,  Táy  Mộc
                             Châu (Táy Đeng)
    50 Thổ              74.458 Kẹo,  Mọn,  Cuối,  Nghệ An, Thanh Hóa
                             Họ, Đan Lai-Ly Hà,
                             Tày  Poọng  (Con
                             Kha, Xá Lá Vàng)


                                                          159
   156   157   158   159   160   161   162   163   164   165   166