Page 159 - Văn Hóa Tộc ười Khơ Mú
P. 159
TT Tộc danh Dãn sô' Các ngành - Địa bàn cư trú
chính thức (Thời điểm nhóm địa phưdng chủ yếu
ngày 1^2009)
27 La Ha 8.177 Khlá Phlạo, La Ha Yên Bái, Sơn La
ủng
28 La Hủ 9.651 La Hủ sủ, La Hủ Lai Châu
Na (La Hủ Đen),
La Hủ Phung (La
Hủ Trắng)
29 Lào 14.928 Lào Bốc, Lào Nọi Lai Châu, Điện Biên,
Sơn La
30 Lô Lô 4.541 Lô Lô Đen, Lô Lô Hà Giang, Cao Bằng,
Hoa Lào Cai
31 Lự 5.601 Lai Châu, Điện Biên
32 Mạ 41.405 Mạ Ngăn, Mạ Tô, Lâm Đồng, Đổng Nai
Mạ Xốp, Mạ Krung
33 Mảng 3.700 Mảng Hệ, Mảng Lai Châu. Điện Biên
Gứng
34 Mnông 102.741 Gar, Chil, Rlâm, Đăk Lăk, Đăk Nông,
Preh, Kuênh, Lâm Đồng
Nông, Bu-Đâng,
Prâng, Đíp, Biêt, Si
Tô, Bu đêh
35 Mường 1.268.963 Mọi Bi, Ao Tá (Ạu Hòa Bình, Thanh Hóa,
Tá) Vĩnh Phúc, Phú Thọ,
Yên Bái. Sơn La, Ninh
Bình
36 Ngái 1.035 Xín, Lê, Đản, Quảng Ninh, Hài
Khách Gia. Hắc Cá Phòng, Thành phố Hổ
(Xéc) Chí Minh
157