Page 160 - Văn Hóa Tộc ười Khơ Mú
P. 160
TT Tộc danh Dân sô Các ngành - Địa bàn cư trú
chính thức (Thời điểm nhóm địa phUdng chủ yếu
ngày 1-4-2009)
37 Nùng 968.800 Nùng Xuồng, Nùng Lạng Sơn, Cao Bằng,
Giang, Nùng An, Bắc Kạn, Thái Nguyên,
Nùng Phàn Slình, Hà Giang, Tuyên
Nùng Lòi, Nùng Quang, Lào Cai, Bắc
Tùng Slìn, Nùng Giang, Quảng Ninh,
Cháo, Nùng Quý Thành phố Hổ Chí
Rịn, Nùng Khèn Minh, Lâm Đồng, Đăk
Lài, Nùng Dín, Lăk
Nùng Inh...
38 ơ-đu 376 Nghệ An
39 Pà 6.811 Tống. Thủy, Mèo Hà Giang, Tuyên
Thẻn Lài Quang
40 Phù Lá 10.944 Xá Phó, Phù Lá Lào Cai, Lai Châu, Sơn
Đen, Phà Lá Hoa, La, Hà Giang
Phù Lá Trắng, Phù
Lá Hán, Chù Lá
Phù Lá
41 Pu Péo 687 Hà Giang
42 Ra-giai 122.245 Ra-dây (Rai), Ninh Thuận, Bình
Noong (La- oang) Thuận, Khánh Hòa,
Lâm Đồng
43 Rơ-măm 436 KonTum
44 Sán Chay 169.410 Cao Lan. Sán Chỉ Bắc Kạn, Thái Nguyên,
Tuyên Quang, Quảng
Ninh, Bắc Giang, Lạng
Sơn. Vĩnh Phúc, Phú
Thọ, Yên Bái
158