Page 158 - Văn Hóa Tộc ười Khơ Mú
P. 158
TT Tộc danh Dân số Các ngành - Địa bàn cư trú
chính thức (Thời điểm nhóm địa phương chủ yếu
ngày 1^2009)
21 Hoa 823.071 Triều Châu, Phúc Quảng Ninh, Hải
Kiến, Quảng Đông, Phòng, Vinh Long, Trà
Quảng Tây, Hải Vinh, Đồng Nai, Sóc
Nam, Xạ Phang, Trăng, cần Thơ, Hậu
Thoòng Nhằn, Hẹ, Giang, Kiên Giang,
Minh Huơng Bạc Liêu, Cà Mau,
Thành phố Hổ Chí
Minh, Bà Rịa - Vũng
Tàu
22 Hrê 127.420 Quảng Ngãi. Bình Định
23 Kháng 13.840 Kháng Xúa, Kháng Lai Châu, Sơn La, Điện
Đón, Kháng Dẩng, Biên
Kháng Hốc, Kháng
A, Kháng Bung,
Kháng Quảng Lâm
24 Khơ-me 1.260,640 Sóc Trâng, cần Thơ,
Hậu Giang, Vĩnh Long,
Trà Vinh, Kiên Giang,
Cà Mau, Bạc Liêu, Tây
Ninh, Thành phố Hổ
Chí Minh, Bình Phước,
An Giang
25 Khơ-mú 72.929 Quảng Lâm Sơn La, Điện Biên, Lai
« Châu. Nghệ An, Yên
Bái
26 La Chí 13.158 Hà Giang
156