Page 45 - Tuổi Nghỉ Hưu
P. 45
hưởng lương hưu đặc biệt cao: 61% trong độ tuổi 50-54 va 55% trong độ tuổi 55-59 vẫn đang lam
việc (Bang 4.8).
Bảng 4.8 Ty lệ có việc làm va SCI ngày làm việc một nàm
Nam giới
Tổng Tống
45-49 50-54 55-59 60-64 65+ 45-49 50-54 55-59 60-64 65+
số số
Ty lệ có việc lam
Ngưài hưàng
70.8 60.8 55.2 33.6 7.9 41.0 100.0 61.7 66.7 42.8 32.2 45.1
lượng hưu
Ngưài khống
hưàng lượng 93.7 88.9 76.2 65.5 31.8 69.1 96.5 93.8 88.1 81.7 46.6 82.0
hưu
Sồ ngay lam việc trong m ồt năm
Ngưài hưàng
234 220 195 149 169 195 171.1 244.8 197.2 137.6 154 174.5
lượng hưu
Ngưài khống
hưàng lượng 235 220 186 165 141 205 243.2 231.1 207.2 163 139.8 214.7
hưu
Nguồn: Điều tra MSHGĐVN 2006.
Ghi chú: Số ngay lam viềc một năm được tính bằng tong thài gian lam viềc trong sổ sách cua một năm chia cho 8, tối đa
không qua 365 ngay.
CO nhiệu phu nư hương lương hưu tư lam chu cộng việc kinh doanh hơn so vơi phu nư cung độ
tuổi khổng hương lương hưu. Sư ộn định cua thu nháp tư lương hưu giúp các phu nư nay giai quyệt
các rui ro tai chính liện quan tơi cac hoạt động kinh doanh thuộc loai hình nay. Hơn nưa, khoang
1/3 phu nư hương lương hưu trong độ tuội 50-54 va 36% sộ phu nư hương lương hưu trong độ tuội
54-59 đang tư lam san xuẫt-kinh doanh (Bang 4.9).
Bảng 4.9 Các hình thúc việc làm
Phu nữ Nam giới
Tổng Tổng
45-49 50-54 55-59 60-64 65+ 45-49
số số
1 Người hưởng lương hưu
Lao đống
6.2 22.2 9.9 11.3 0.0 12.4 19.2 26.8 20.9 28.2 13.1 20
hượng lượng
Tư lam san
suất - kinh 31.1 32.8 35.7 38.6 10.3 34.0 26.9 8.6 8.6 1.4 13.6 9.8
doanh
Cac cống
62.7 45.1 54.4 50.1 89.7 53.6 53.9 64.6 70.6 70.3 73.3 70.2
viềc gia đình
Tống số 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0
1 Ngươi khồng hương lương hưu
Lao đống
13.5 11.1 6.5 2.8 4.1 9.6 21.4 22.3 16.3 2.7 5.0 17.2
hượng lượng
Tư lam san
suất - kinh 14.6 17.1 15.2 16.7 27.1 17.3 5.5 6.3 5.6 8.5 15.1 7.2
doanh
Cac cống
71.9 71.8 78.3 80.5 68.8 73.1 73.1 71.4 78.1 88.8 79.9 75.5
viềc gia đình
Tống số 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0
31