Page 46 - Tuổi Nghỉ Hưu
P. 46

Nguồn: Điêu tra MSHGVN 2006.
                  Ghi chu: Phấn bổ viêc lam theo nganh dưa trên Bao cao Tặng trường cac Thanh phấn Lao đổng, 2008.


                  Nhưng phu nư hường lường hưu sộng trong cảc hộ giả đình co tre em dường như thảm giả lảm
               việc nhả nhiệu hờn so vời nhưng phu nư cung độ tuội nhưng khộng hường lường hưu. Điệu đảng
               ngảc nhiện  lả nhưng  phu  nư hường  lường hưu vả đảng  lảm việc dường như cung  lảm việc nhả
               nhiệu hờn so vời cảc phu nư khảc trong cung độ tuội, trư nhưng người trong độ tuội 50-54. Khộng
               co khảc biệt ro rảng nảo trong sộ lường việc nhả giưả phu nư hường lường hưu vả phu nư khộng
               hường lường hưu hiện khộng lảm việc.

               Bảng 4.10 Việc nhả

                                        Phu nữ                        Nam jiới
                                                     Tổng                   60­      Tồng
                           45-49 50-54 55-59  60-64 1  65+  45-49  50-54  55-59  65+
                                                      sốl                   64        số
                  Ty lệ lam việc nha
                  Người
                  hưống lường  100.0  97.5  97.8  98.8  77.0  93.2  65.0  81.8  80.1  85.3  62.7  72.3
                  hưu
                  Người không
                  hường lường   96.0  95.7  93.9  90.1  66.4  86.2  71.6  71.0  68.4  74.3  56.5  67.7
                  hưu
                  Số giờ lam việc nha mốt ngay
                  Người
                  hường lường   3.0  2.6  2.8  2.9  2.8  2.8  1.8  1.8  1.7  1.8  1.7  1.8
                  hưu
                  Người không
                  hường lường   2.4  2.4  2.5  2.4  2.1  2.3  1.6  1.6  1.6  1.6  1.7  1.6
                  hưu
                 1  Sồ giờ lam việc nha mồt ngay trong cacgia đinh co tre em
                  Người
                  hường lường   3.4  2.5  2.7  3.0  2.5  2.8  1.8  1.4  1.8  1.5  1.6  1.6
                  hưu
                  Người không
                  hường lường   2.3  2.3  2.4  2.3  2.1  2.3  1.5  1.6  1.5  1.5  1.6  1.5
                  hưu
                 r Sồ giờ lam việc nha mồt ngay trong sồ những người co việc lam
                  Người
                  hường lường   3.0  2.1  3.1  3.0    2.6  2.0   1.0  1.9   1.3  1.4  1.5
                  hưu
                  Người không
                  hường lường   2.5  2.3  2.4  2.1  2.0  2.4  1.5  1.3  1.7  1.4  1.4  1.5
                  hưu
                 1  Số giờ lam việc nha mốt ngày trong số những người khống co việc lam
                  Người
                  hường lường   2.3  2.2  2.3  2.4  2.1  2.3  2.3  2.2  2.3  2.4  2.1  2.3
                  hưu
                  Người không
                  hường lường   2.3  2.2  2.3  2.2  2.0  2.2  2.3  2.2  2.3  2.2  2.0  2.2
                  hưu
                 Nguồn: Điều tra MSHGĐVN 2006.
          32
   41   42   43   44   45   46   47   48   49   50   51