Page 44 - Tuổi Nghỉ Hưu
P. 44
NgữOi hữOng lưong 0.6 2.5 4.1 4.7 13.4 6.0 4.3 6.4 7.2 14.1
hữu
NgữOi khống hữOng
lữong hữu 2.8 2.9 3.6 5.8 10.9 3.7 3.4 3.8 7.4 11.0
Sồ người bi suy giảm kha nàng lao đồng nghiêm trong
NgữOi hữOng lữong 0 0 6,457 3,629 33,839 0 3,139 5,568 4,896 60,847
hữu
NgữOi khống hữOng 379,75
61,945 80,125 84,808 77,891 881,36 74,107 67,14 84,889 49,272
lữong hữu 2
Ty lê % bi suy giảm khả nàng lao đồng
NgữOi hữOng lữong
0.0 0.0 2.6 2.2 19.34 0.0 4.6 2.8 2.7 13.22
hữu
NgữOi khống hữOng 2.0 3.5 5.9 7.5 25.6 2.7 3.3 7.0 7.3 19.0
lữong hữu
Nguồn: Điều tra MSHGĐVN 2006.
Ghi chú: Số lần kham bềnh trung bình cua ca bềnh nhân nằm viền và bềnh nhân không nằm viền tính trền toan bộ số
dân trong nhom tưong ứng. “Bị suy giám kha nằng lao động nghiềm trong” co đằc trưng la những kho khằn trong nghe,
nhìn, hoằc kha nằng tầp trung/trí nho, hoằc đi lại hay lền xuống cầu thang, hoằc tữ chằm sóc ban thần nhữ tằm, mằc
quần ao, hay giao tiềp.
4.3 Việc làm
Một số lo ngại xã hội bắt nguồn tù những lo lắng cho rằng nhiều phu nữ không thế tiếp tục làm
việc sạụ tuồi nghi hữu tiếu chuấn. Càc sô liều thông kế hiến tại không chững minh cho những lo
ngại này. Nhữ chi rạ trong Bàng 4.7, 41% phu nữ hữởng lữơng hữu khài ho đàng có viếc làm.
Khoàng một nữà sô phu nữ hữơng lữơng hữu noi rằng ho đà quà già đế tiếp tuc làm viếc. Trong sô
phu nữ thuôc nữà con lại, chi co 1,9% bị suy giàm khà nắng lạo đông và 41 % khài ho đàng làm viếc.
Bảng4.7 Tình trạng kinh tếcúa người hướng luònghuu
%
E
S
E
. c
1
Phu nữ Nam giới Tong so
c
.c
)
—
IV
E z-
Đang lam việc 41.0 45.1 43.3
Qua gia đề' tiềp tục lam viềc 52.4 52.2 52.3
Tan tầt (Bị suy giam kha nằng lao đống)
hoằc ốm đau 1.9 1.8 1.8
Khac 4.8 0.9 2.6
Tống số 100.0 100.0 100.0
Nguồn: Điều tra MSHGĐVN 2006
Đúng là ty lế co viếc làm cuạ phu nữ hữơng lữơng hữu thấp hơn so vơi ty lế này trong sô phu nữ
không hữơng lữơng hữu. Những phu nữ hữơng lữơng hữu vấn đàng làm viếc hoạ nhấp khà tôt vào
thị trữơng lạo đông. Ho cung làm viếc nhữ phu nữ không hữơng lữơng hữu cung đô tuôi. Những
phu nữ nhấn lữơng hữu trong đô tuôi tữ 50-54 và 54-59 co sô ngày làm viếc trung bình tữơng ững
là 220 và 190 ngày/nắm, trong khi ngữơi không hữơng lữơng hữu trong cung đô tuôi co sô ngày
làm viếc trung bình tữơng ững là 220 và 186 ngày/nắm. Tuy nhiến, ty lế co viếc làm cuạ phu nữ
30