Page 40 - Tuổi Nghỉ Hưu
P. 40

PHAN 4. Bằng chứng Thong kê



                  Phần này trình bày cac lập luận và cac mối quan tâm phát sinh trong qua trình tham ván cac
               bằng chứng thống kê tù cuốc Điều tra MSHGĐVN 2006 cua Tống cục Thống kê Việt Nam.

                  Cuốc điêu tra nay khống chí ro ai trong cac hố gia đình la ngứời hứơng lứơng hứu. Tuy nhiên,
               cuốc điêu tra co xac định nhứng  hố gia đình co mốt phần thu nhập tứ lứơng  hứu. Việc xac định
               thanh viên nao cua hố gia đình la ngứời hứờng lời tứ lứơng hứu đứơc dứa trên cac định lứơng sau:
               thú nhất, nhứng thanh viên gia đình khai có hứơng  bao hiêm y tê vì ho vê hứu đứơc xac định  la
               ngứơi  đang thu  hứơng  lứơng hứu.  Thú hai, nhứng thanh viên gia đình  khai  đang  nghí hứu hoằc
               nghí do suy giam kha nằng lao đống 61% trơ lên va đang sống trong mốt gia đình co mốt phần thu
               nhập tứ lứơng hứu cung đứơc xac định la ngứơi đang thu hứơng lứơng hứu.  Thú ba, ngứơi cao tuối
               nhầt sống trong mốt gia đình co mốt phần thu nhập tứ lứơng hứu, trong khi khống co thanh viên
               gia  đình  nao  khac  đứơc xac  định  la ngứơi  hứơng  lứơng  hứu,  cung  đứơc coi  la ngứơi  đang thu
               hứơng lứơng hứu.
                  Sứ dung cac định lứơng nay, số ngứơi hứơng lứơng hứu do Điêu tra MSHGĐVN 2006 xac định
               kha sat vơi con số do Bao hiêm Xa hối Viêt Nam cống bố. Cac số liêu nay đứơc nêu trong Bang
               4.1. Cơ cầu theo đố tuối cua Điêu tra MSHGĐVN cho thầy trong nằm 2006,  khoang  mốt phần
               nằm số phu nứ nhận lứơng hứu vê hứu trứơc đố tuối nghí hứu tiêu chuần.

               Bảng 4.1 Tống số! người hưởng lương hull

                                                                 Nam giới      Tong so
                   Sồ người nhận lương hưu
                  Theo  Bao  hiềm  Xa hối Việt Nam  717,841       810,131      1,527,972
                  Theo Điều tra MSHGĐVN  2006      743,757        922,619      1,666,376
                   Thanh phận (%)
                   Tuối  nghi  hưu trở lền          78.7           90.9          85.5
                   Dưới tuối  nghi  hưu             21.3            9.1          14.5
                   Tống  số                        100.00         100.00        100.00
                 Nguồn: Điều tra MSHGĐVN 2006 và số liệu quan ly cua BHXH Việt Nam.
               4.1 Đặc điểm chung


                  Đằc điêm chung cua điêu tra bao gốm khu vức sinh sống, tuối, tình trang thu nhập va điêu kiên
               sống.
               4.1.1 Khu vực sinh sổng


                  Bang 4.2 cho thầy khoang mốt phần tứ số hố gia đình co ít nhầt mốt ngứơi hứơng lứơng hứu
               sinh sống ơ khu vức thanh thị.


               Bảng 4.2 Hộ giả đĩnh cuả ngươi hương lương hưu, phân theo khu vực sinh sống

          26
   35   36   37   38   39   40   41   42   43   44   45