Page 66 - Sổ Tay Quy Phạm Pháp Luật Về Hoạt Động Xuất Khẩu, Nhập Khẩu
P. 66
66 Sæ tay v¨n b¶n quy ph¹m ph¸p luËt vÒ ho¹t ®éng xuÊt khÈu, nhËp khÈu
6303 Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che
phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường
6304 Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các
loại thuộc nhóm 94.04.
6307 10 - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi
và các loại khăn lau tương tự:
6308 00 00 Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có
phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí,
khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các
sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ.
6309 00 00 Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử
dụng khác.
Chương 64 Toàn bộ chương 64 (trừ nhóm 6406)
Chương 65 6504 00 00 Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm
bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất
liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí.
6505 Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim
hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt
khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc
chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật
liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí.
6506 91 00 - - Bằng cao su hoặc plastic
6506 99 - - Bằng vật liệu khác:
Chương 66 6601 Các loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba toong,
dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự).
6602 00 00 Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành
ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và
các loại tương tự.
Chương 67 6702 Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của
chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc
quả nhân tạo.
6703 00 00 Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý
bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật
khác hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến
để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự.