Page 64 - Sổ Tay Quy Phạm Pháp Luật Về Hoạt Động Xuất Khẩu, Nhập Khẩu
P. 64
64 Sæ tay v¨n b¶n quy ph¹m ph¸p luËt vÒ ho¹t ®éng xuÊt khÈu, nhËp khÈu
Chương 44 4414 00 00 Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng
gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự.
4419 00 00 Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp bằng gỗ.
4420 Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ
trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm
tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí,
bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không
thuộc Chương 94.
4421 Các sản phẩm bằng gỗ khác (trừ Mã 4421 90 10).
Chương 46 Toàn bộ chương 46
Chương 48 4814 20 00 - Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường
tương tự, bao gồm giấy đã được tráng hoặc
phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có hạt
nổi, rập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang
trí cách khác.
4823 61 00 - - Làm bằng bột giấy từ tre (bamboo)
4823 69 00 - - Loại khác
4823 90 70 - - Quạt và màn che kéo tay
Chương 49 4910 00 00 Các loại lịch in, kể cả bloc lịch.
Chương 50 5007 Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ
tằm.
Chương 51 5111 Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc
từ sợi lông động vật loại mịn chải thô.
5112 Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc
sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ.
5113 00 00 Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc
sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa.
Chương 52 5208 Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ
2
85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m .
5209 Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ
2
85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m .
5210 Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới
85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ
sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá
2
200g/m .