Page 65 - Sổ Tay Quy Phạm Pháp Luật Về Hoạt Động Xuất Khẩu, Nhập Khẩu
P. 65
C¸c v¨n b¶n quy ph¹m ph¸p luËt vÒ ho¹t ®éng ... hµng hãa 65
5211 Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới
85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ
2
sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m .
5212 Vải dệt thoi khác từ sợi bông.
Chương 53 5309 Vải dệt thoi từ sợi lanh.
5310 Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe
dệt khác thuộc nhóm 53.03.
5311 Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật
khác; vải dệt thoi từ sợi giấy.
Chương 54 5407 Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả
vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc
nhóm 54.04.
5408 Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả
vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc
nhóm 54.05.
Chương 55 5512 Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có
tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên.
5513 Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ
trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc
pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá
2
170g/m .
5514 Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng
loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha
2
duy nhất với bông, trọng lượng trên 170g/m .
5515 Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng
hợp.
5516 Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo.
Chương 57 Toàn bộ chương 57
Chương 58 Toàn bộ chương 58
Chương 60 Toàn bộ chương 60
Chương 61 Toàn bộ chương 61
Chương 62 Toàn bộ chương 62
Chương 63 6301 Chăn và chăn du lịch.
6302 Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong
phòng vệ sinh và khăn nhà bếp.