Page 63 - Sổ Tay Quy Phạm Pháp Luật Về Hoạt Động Xuất Khẩu, Nhập Khẩu
P. 63
C¸c v¨n b¶n quy ph¹m ph¸p luËt vÒ ho¹t ®éng ... hµng hãa 63
3925 Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
3926 Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm
bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01
đến 39.14 (trừ lá chắn chống bạo loạn, đinh
phản quang và màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi).
Chương 40 4015 19 00 - - Loại khác
4016 91 - - Tấm phủ sàn và tấm (đệm) trải sàn
4016 99 91 ----Khăn trải bàn
4016 99 99 ----Loại khác
Chương 42 4201 00 00 Yên cương và bộ yên cương dùng cho các loại
động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm
đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi
yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng
vật liệu bất kỳ.
4202 Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu,
cặp sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống
nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng,
bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại
đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn
hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ
sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ,
xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá
điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi
thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ
trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo
và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc
hoặc da tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật
liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc
được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật
liệu trên hoặc bằng giấy.
4203 Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da
thuộc hoặc bằng da tổng hợp.
Chương 43 4303 Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật
phẩm khác bằng da lông.
4304 Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng
da lông nhân tạo.