Page 91 - Sổ Tay Chuyên Ngành Cơ Khí
P. 91
CHỈ số CHỈ số
CHẮT Độ CHÌ số
BỔI NHỚT Dộ
cst cst TRƠN HỘP SỐ NHỚT sus sus
@40»c ® 100®c A6MA SAE SAE @2Ì0°F @ 100°F
2000— lioooo
70— 1 í— 350
60— 1500 2S0 300 -8000
-6000
1000 — 50— 1000 -5000
-200 -4000
40—
680 m
600 — 1^ -3000
500— 30 — JỊ60 ru -150
400 — -2000
320
300—
20 — 220 50 -100
200— 90 1000
15 — ISO 800
Hình 21-2. esw — 70 — §00
Các giá trị độ nhớt. 100— 100 L T 30 60 500
80 — 10 — 68 c x 80W — 400
60— 8 — 300
50 — 7— 66 20 -50
40 — 6 — -200
32
30 — 5 — 7SW
I0W
22
20 — 4 — 5W — 100
10 —
0 — 60
6—
5 — — 50
4 —
3 — -40
X J
2 — 1—30
LỊCH TRÌNH BỒI M0 CHO BỘNG cd HIỆN AC
Về nguyên tắc bạn nên xem và tuân thủ hướng dẫn của nhà chế tạo về lịch
trình (khoảng thời gian) bôi mỡ, nhưng vẫn có thể sử dụng dữ liệu trong
Bảng 21-3 dùng cho ố bi nếu không có đủ thông tin cần thiết.
Bảng 21-3. Lịch trình bôi mỡ động C ơ điện ac (chỉ dùng cho ổ bi)
Điểu kiện
Ví dụ % - 7% HP 10-40 HP 50-200 HP
vãn hành
Nhe Môt aiờ/naàv 10 năm 7 năm 5 năm
Tiêu chuẩn Máv côna cu. auat, bơm. mávdêt... 7 năm 5 nàm 3 năm
Năna Vân hành liên tuc ở nơi auan trona 4 năm 2 năm 1 năm
Bụi, rung động, đầu trục bị nóng
Rất nặng 9 tháng 4 tháng 4 tháng
do nhiét đô xunq quanh cao
Khoảng thời gian bôi mỡ động cơ thường dài hơn so với dự đoán của
nhiều người. Quên hoặc kéo dài khoảng thời gian bôi mỡ sẽ dẫn đến vấn
đề, mỡ có thể lọt vào động cơ. Điều quan trọng là tuân thủ các hướng dẫn
của nhà chế tạo động cơ.
91