Page 71 - Sổ Tay Chuyên Ngành Cơ Khí
P. 71
Sô Ổ bi Đưdna kính trona Đườna kính naoài Chiểu rôna
cư bản mm inch mm inch mm inch
334 170 6.6929 360 14.1732 72 2.8346
336 180 7.0866 380 14,9606 75 2.9528
338 190 7.4803 400 15.7480 78 3,0709
340 200 7.8740 420 16.5354 80 3.1496
342 210 8.2677 440 17.3228 84 3.3071
344 220 8.6614 460 18.1002 88 3.4646
348 240 9.4488 500 19.6850 95 3.7402
352 260 10.2362 540 21.2598 102 4.0157
356 280 11.0236 580 22.8346 108 4.2520
Bảng 17-4. Bảng kích thước ổ bi - series 400
Số ổ bi Đườna kính trona Đườna kính naoài Chiều rôna
cd bản mm inch mm inch mm inch
403 17 0.6693 62 2.4409 17 0.6693
404 20 0.7874 72 2.8345 19 0.7480
405 25 0.9843 80 3.1496 21 0.8268
406 30 1.1811 90 3.5433 23 0.9055
407 35 1,3780 100 3.9370 25 0.9843
408 40 1.5748 110 4.3307 27 1.0630
409 45 1.7717 120 4.7244 29 1.1417
410 50 1.9685 130 5.1181 31 1.2205
411 55 2.1654 140 5.5118 33 1.2992
412 60 2.3622 150 5.9055 35 1,3780
413 65 2.5591 160 6.2992 37 1.4567
414 70 2,7559 180 7.0866 42 1.6535
415 75 2.9528 190 7.4803 45 1.7717
416 80 3.1496 200 7.8740 48 1.8898
417 85 3.3465 210 8,2677 52 2,0472
418 90 3.5433 225 8.8533 54 2.1260
419 95 3.7402 250 9.8425 55 2.1654
420 100 3.9370 265 10.4331 60 2.3622
421 105 4.1339 290 11.4173 65 2.5591
422 110 4.3307 320 12.5984 70 2.5759
CÁC KIỂU Ố BI
Ổ bi rãnh sâu m ột dãy
ổ bi rãnh sâu một dãy là loại thông dụng nhất trong tất cả các kiểu ổ bi và
có lẽ tất cả các kiểu ổ lăn nói chung. Chúng có thể chịu được lực hướng
kính và lực dọc trục, hoặc lực dọc trục thuần, theo cả hai chiều, ngay cả ở
các tốc độ cao. Loại ổ bi này còn dược gọi là ổ bi kiểu Conrad, theo tên của
71