Page 258 - Sổ Tay Chuyên Ngành Cơ Khí
P. 258
Có thế áp dụng các bước tương tự để dựng đa giác đều nội tiếp và ngoại
tiếp hình tròn.
CAC KÍCH THƯỚC HA GIÁC VÀ HỈNH TRÒN
Tam giác Hình vuông
E
E = c ạ n h X 0 .5 7 7 3 5 E = c ạ n h = D X 0 .7 0 7 1
7 D A 1 D = c ạ n h X 1 .1 5 4 7 = 2E -c D = c ạ n h X 1 .4 1 4 2
C ạ n h = D X 0 .8 6 6 = đ ư ờ n g c h é o
c = E X 0 .5 = D X 0 .2 5 C ạ n h = D X 0 .7 0 7 1
c = D X 0 .1 4 6 4 5
Ngũ giác dều
Lục giác đéu
E = c ạ n h X 1 .3 7 6 4
.c
= D X 0 .8 0 9 E = c ạ n h X 1 .7 1 3 2 1
D = c ạ n h X 1 .7 0 1 3 = D X 0 .8 6 6
= E X 1.2 3 6 1 D = c ạ n h X 2 = E X 1 .1 5 4 7
C ạ n h = D X 0 .5 8 7 8 C ạ n h = D X 0 .5
c = D X 0 .0 9 5 5 c = D X 0 .0 6 7
Bát giác dều
JZ
E = c ạ n h X 2 .4 1 4 2
= D X 0 .9 2 3 9
D = c ạ n h X 2 .6 1 3 1
= E X 1 .0 8 2 4
C ạ n h = D X 0 .3 8 2 7
c = D X 0 .0 3 8
DIỆN TÍCH CÁC HÌNH PHẲNG
Hình binh hành
Tam giác 'T
bh _i_ D iệ n tíc h (A ) = ah
D iệ n tíc h (A ) =
Hỉnh thang
Hình vuồng
T D iệ n tíc h
D iệ n tíc h (A ) =
Hình ngũ giác đéu
Hình chữ nhật
T
b D iệ n tíc h (A ) = 1 .7 2 0 X a^
D iệ n tíc h (A ) = ab
258