Page 221 - Sổ Tay Chuyên Ngành Cơ Khí
P. 221
Hình 41-5. Hình 41-6
H ạ đầu cần trụ c xuống. C á c ngón
ta y thu vào lò n g b à n ta y , ngón
c á i hư ớng xuố n g (H ìn h 4 1-6 ).
N â n g d ầ u c ầ n trụ c Ic n từ từ . Sử d ụng
cả h a i ta y , m ộ t ta y vớ i ngón
c á i hướng lê n , c h ỉ vào lò n g
b à n ta y k ia (H ìn h 4 1-7 ). Hình 41-9 Hình 41-10
H ạ đầu cần trụ c xuôhg từ từ. Sử
d ụ n g cả h a i ta y , m ột ta y với
ngón c á i hướng xuống, c h ỉ vào
lò n g b à n ta y k ia (H ìn h 4 1-8 ).
N âng đầu cần trụ c lên và hạ tải
xuốhg. C á n h ta y th ắ n g , ngón
c á i hướng lê n n , các ngón tay
d uỗ i ra v à co vào (H ìn h 4 1-9 ).
H ạ đầu cần trụ c xuôhg và nâng tải Hình 41-11 Hình 41-12
lên. C á n h ta y th ẳ n g , ngón c á i
hư ớng xuố n g dưới, các ngón
ta y d uỗi ra v à co vào (H ìn h
4 1 -1 0 ) .
D u ỗ i cẩn trụ c ra. H a i b àn ta y ngửa Hình 41-14
lê n v à n ắ m lạ i, h a i ngón c á i
c h ỉ ra h a i bên ( H ìn h 4 1 -1 1 ) . --
R ú t cần trụ c vào. H a i b à n tay úp
xuống v à n ắ m lạ i, h a i ngón c á i
Hình 41-13
c h ỉ vào tro n g ( H ìn h 4 1 -1 2 ) .
Th ự c hiện chậm tất cả các chuyển
động. M ộ t ta y d u ỗ i, ngón ta y c á i hướng về người
v ậ n h à n h cần trụ c, ngón trỏ của tay k ia xoay
vò n g trò n trê n lò n g b àn tay xòe (H ìn h 4 1 -1 3 ) .
Dừng. T a y duỗi rộ n g , lò n g b àn ta y úp xuống, d ịch
ch u y ể n ta y tớ i-lu i theo ch iề u n g an g (H ìn h 4 1 -1 4 ) .
Dừ ng kh ẩn câ'p. C ả h a i ta y duỗi ra , lò n g b àn tay úp
xuống, d ịch ch u yể n tới lu i theo ch iề u ngang. H o ặc d ù n g m ột tay duỗi,
lò n g b àn ta y úp xuống, d ịch ch u yế n n h a n h theo ch iề u n g an g (H ìn h
4 1 -1 5 ) .
221