Page 217 - Sổ Tay Chuyên Ngành Cơ Khí
P. 217

Bảng 40-10. Tải an toàn đối với móc khóa tiêu chuẩn


                              (^^A hÍ Ị ị  B


     Kích cd danh  Tải an toàn,            Kích thước
        định         tấn           A           B            c
         3/8           .8         1'/2         l/e         7/16
         1 / 2        1.4          2           7/8         5/8
         5/8          2 . 2       2 %                      3/4
         3/4          3.2         2 %          1'/4        7/8
         7/8          4.3         3 '/4        1%           1
          1           5.6         3%                       1 /a
                      6.7         4'/4
    ________ V a                               1%          1 ’/4
         1'/4         8 .2        4%           2           1%
         V/2         1 1 . 8      5'/2        2 '/4        1%
          2          2 1 . 1      7%           3'/4        2 '/4

    an   to àn   v à   m ộ t  số   phương  p h áp   p h òn g*tránh  các  sự  cố có  th ể   x ả y   ra .  C á c
    v ấ n   đề  a n   to àn   cần   chú  ý :
     1.  H ầ u   n h ư  m ọ i  sự  cố,  ta i  n ạ n   liê n   quan  đến  d â y   chão,  đều  do  th iế u   cẩn
       th ậ n   v à   sử  d ụ n g   k h ô n g   hợp  lý ,  th a y   v ì  do  các  k h u y ế t tậ t  của  d â y   hoặc
       các  yếu   tô’  k ỹ   th u ật.
     2.  D â y  p h ả i  dủ  cho công việ c.  V iệ c   lự a chọn  d â y  đ ú n g  k íc h   cỡ,  v ậ t liệ u ,  và
       độ  b ề n   p h ả i  dựa  trê n   th ô n g   tin   do  n h à   ch ế   tạo,  n h à   p h â n   p h ố i  cung
       cấp ,  k h ô n g   được  chọn  theo  cảm   tín h .
     3.  K h ô n g  là m  quá  tả i  d ây.  B iế n   d ạn g  đột ngột hoặc  t ả i va  d ập  có  th ể  là m
       cho  d â y  b ị  hư  h ạ i.  H ầ u   như  k h ô n g  th ể  áp  d ụ n g  các đ ặc tín h   k ỹ   th u ậ t về
       tả i  nếu  d â y   là m   v iệ c   tro n g   đ iều   k iệ n   tả i  va  đập.  T ả i  p h ả i  được  xử  lý
       m ột  cá ch   từ  từ  v à   đều  đ ặn   để  g iả m   th iể u   các  tác  d ụ n g   động  học.
     4.  K h ô n g   n ê n   sử  d ụ n g   d â y   có  dấu  h iệ u   lão   h ó a  hoặc  b ị  m òn.
     5.  T r á n h   tiế p   xúc  vớ i  các  h ó a  ch ất.  D â y   có  th ể   b ị  hư   n g h iê m   trọ n g   nếu
       tiế p  xúc vớ i  m ộ t sô' hóa ch ất.  C ầ n   đặc b iệ t chú  ý   k h i  sử d ụ n g  d â y  tro ng
       đ iề u  k iệ n  có  th ể  tiế p  xúc vớ i k h ó i hoặc tiế p  xúc trực tiế p  các h ó a  ch ất.
     6.  T r á n h   quá  n h iệ t.  N h iệ t  có  th ể  là m  g iả m  độ b ền  của d ây.  M a   sá t do d ây
       trượt  tro n g   rã n h   rò n g  rọc  có  th ể  g â y  ra   n h iệ t  cục  bộ,  là m   cho  sợi  tổng
       hợp  b ị  n ó n g   c h ả y ,  sợi  tự  n h iê n   có  th ể   b ị  ch áy.
     7.  K h ô n g   đứ ng  dưới  d â y   đ an g   ch ịu   tả i.  N ế u   d â y   hoặc  bộ  n ố i  ghép  rơi
       xuống,  có  th ể   g â y   ra   ch ấ n   thương.




                                                               217
   212   213   214   215   216   217   218   219   220   221   222