Page 218 - Sổ Tay Chuyên Ngành Cơ Khí
P. 218

CÁC eẠC TÍNH CỦA DÂY CHÃO
            i M anila.  Được chê  tạo từ sợi A b aca, ch ịu   n ă n g , dộ  d ân   th ấ p , dễ  tạo n ú t th ắ t.M aniia.  tiược cne  tạo tư SỢI  A D aca, cn iu   n a n g , aọ  a a n   in a p , ae  tạo n u t tn a i.
            Nylon.  D â y  chão b ền  n h ấ t h iệ n   nay.  T ín h   đ à n   h ồ i cao cho  p h ép  h ấ p   thụ  các
                t ả i  v a   đập.  C h ịu   được  x ăn g ,  d ầu,  mỡ,  có  k h ả   n ă n g  ch ố n g   sự  p h á t  triể n
                của  s in h   v ậ t  b iế n ,  và  ch ịu   được  n h iề u   lo ạ i  hóa  ch ất.
            Polvpropylene.  Sợ i  tương  đô ì  nhẹ  với  độ  bền  cao.  C h ịu   được  x ăn g ,  dầu  và
                n h iề u   lo ạ i  hóa  c h ấ t,  có  tín h   chố ng  thâ'm   nước.  M ộ t  số  sả n   p h ẩ m   chứa
                các  c h ấ t  phụ  g ia   đế  tà n g   tín h   chố ng  lão   hóa.
            Polyester.  K h ô n g  b ền  b ă n g   n y lo n ,  như ng ch ố n g   lão   h ó a  dưới  á n h   n ă n g   tốt
                hơn;  độ  d ãn   thâ'p,  chố ng  m à i  m òn  bề  m ặt  rấ t tốt;  các  tín h   c h ấ t  còn  lạ i
                tương  tự  n ylo n .
                        Bảng 40-11.  Tải làm việc của dây chão mới,  Ib
             Đường  kính,  in Hệ số an toàn Manila  Nylon  Polypropylene  Polyester
                  1/4         10        54    124     113         120
                 5/16         10        90    192     171         180
                 3/8          10       122    278     244         270
                  1/2          9       264    525     420         520
                 5/8           9       496    935     700         925
                 3/4           7       695   1420    1090         1400
                  1            7      1160   2520    1800        2490
                  V b          7      1540   3320    2360         3280
                  VA           7      1740   3760    2700         3700
                  v/ĩ          7      2380   5320    3820         5260
            T ả i làm. v iệ c  á p  d ụ n g  cho d â y  ch ão tro n g  tin h  tr ạ n g  tố t vớ i sự  n ố i bện   th ích
            hợp,  tro n g  các  ứ n g d ụ n g  th ô n g  th ư ờn g,  và  đ iề u  k iện   là m   v iệ c  b in h   thư ờng.
            P h ả i g iả m  g iá  tr ị tá i  tro n g  các đ iể u  k iện   ứ n g d ụ n g  ch u yên   b iệ t,  ch ẳ n g  hạn
            tả i  va   d ậ p ,  tả i  d u y   trì.

             NÚT THẮT DÂY
                Uốn.  U ố n   d â y   v à   giữ   cho  h a i  p h ía   song  song  vớ i  n h a u   ( H ìn h   4 0 -12 ).
                Vòng đefn.  U ố n   d â y   theo  vò n g   trò n   (H ìn h   4 0 -13 ).
                Vòng  kép.  U ố n   d â y   theo  h a i  vò n g   chồ ng  lê n   n h a u   ( H ìn h   4 0 -14 ).
                Phần  dài.  P h ầ n   d ây  k h ô n g   d ù n g   để  tạo  th à n h   n ú t  thắt.
                Đ ầ u   dây.  Đ ầ u   cuối  của  d ây.
                Q u âh  dây.  D â y   n ố i  b ằ n g  cách   q u ấn   m ột vò n g  d â y   theo  ch iề u   d à i  v à   đặt
             các  vò n g   d â y   liê n   tiế p   (H ìn h   4 0 -15 ).



                                                               Hình 40-15
               Hình 40-12     Hình 40-13      Hình 40-14
             218
   213   214   215   216   217   218   219   220   221   222   223