Page 211 - Sổ Tay Chuyên Ngành Cơ Khí
P. 211

k h ô n g   đều  trê n   H ìn h   4 0 -3   (A ) có  thế  h ìn h
   d ung n h ư  v ậ t  thế  h ìn h   d ạn g   đều  như  trê n
   H ìn h   4 0 -3   (B).
       M á y   m óc  thư ờng  được  lắ p   từ  các  bộ
   p h ậ n   có  h ìn h   d ạ n g ,  k íc h   cỡ,  v à   cấu  trú c
   k h á c   n h au .  K h i  ước  tín h   trọ n g   lượng,  có
   thế  h ìn h   d u n g   n h ư   m ột  n h ó m   các  đơn  v ị   Hình 40-4. Hình dung  máy như
   n g u yê n   k h ố i  vớ i  h ìn h   d ạ n g   đều  đ ặn .  C ó    một nhóm các vật thể có hình
   thế  rú t gọn  các  k íc h   thước  đến  sá t vớ i  thể   dạng đều đặn.
   tích   thực  của  từ ng  đơn  vị.  M á y   trê n   H ìn h
   4 0 -4   (A )  có  th ể   h ìn h   d ung  gồm   các  đơn  vị
   thế  tích   n h ư   trê n   H ìn h   40-4  (B).
            Bảng 40-1.  Trọng  lượng thép thanh tính theo pound/ft.
     Kích cỡ    Vuông      Tròn      Kích cỡ    Vuông      Tròn
        1         3.4       2.7        7       166.7      130.8
        1’/2      7.7        6.0       8       217.6      171.0
        2        13.6       13.6       9       283.1      222.3
        3        30.6       24.0      10       340.0      267.0
        4        54.4       42.7      11       411.4      323.1
        5        85.0       66.8      12       489.6      384.5
        6       122.4       96,1
            Bảng 40-2.  Trọng  lượng thép tấm  tính theo pound/ft^
    Chiều dày  Trọng  iượng  Chiểu dày  Trọng  lượng  Chiều dày  Trọng  lượng
        1/16      2.55       3/8      15.3       1         40.8
        1/8       5.1        1/2      20.4       1'Ẩ       51.0
        3/16      7.65       5/8      25.5       1'/2      61.2
        1/4      10.2        3/4      30.6       2         81.6
        5/16     12.75
            Bảng 40-3.  Trọng  lượng  riêng của vật liệu thông dụng
      Vật liệu  pounds/ln^  pounds/ft^  Vật liệu  pounds/in’  pounds/ft’
    Nhôm          0.093   160      Cát           0.070   120
    Cu-Zn         0.303   524      Thép          0.281   490
    Gang          0.260   450      Nước          0.036    62'/2
    Bê  tông      0.083   144      Gỗ            0.020    36

   DÂY CÃP  VÀ  KIỂM  TRA  DÃY CÁP
   D â y   cáp ,  được  d ù n g   n h iề u   tro n g  các  th iế t b ị  n â n g   h ạ.  T h à n h   p h ầ n   cơ  b ản
   tro n g   cấu  trú c  d â y   chão  là   d â y   đơn.  N h iề u   d â y   đơn  bện  xoắn  xung  q u an h

                                                               211
   206   207   208   209   210   211   212   213   214   215   216