Page 210 - Sổ Tay Chuyên Ngành Cơ Khí
P. 210
Xác đinh diện tích thân trụ
D iệ n tíc h th â n = chu v i X ch iề u d à i
C h u v i = 7rd
D iệ n tíc h = 7 t d x l = 3 x 8 x 9 = 2 1 6 ft vuông
T ổ n g d iệ n tíc h xung q u an h của th ù n g
A (toàn p h ần ) = A (đ ỉn h v à đ á y th ù n g ) + A (th â n trụ )
A (toàn p h ầ n ) = 96 + 2 1 6 = 3 1 2 ft vuông
Đổi chiểu dày thùng từ inch sang feet
T ín h to án th ể tích theo ft k h ố i, do đó p h ả i đổi 3/4 in san g ft
3/4 in c h ia cho 1 2 = 1/1 6 ft
Tính tổng thể tích các bộ phận của thùng hình bụ
T h ề tíc h = tổng d iệ n tích các bộ p h ận th ù n g X c h iề u d à y của th ù n g
T h ể tíc h = 3 1 2 ft vuông X 1 /1 6 ft = 19 .5 là m trò n th à n h 20 ft k h ố i
ước tính bọng lượng thùng
T rọ n g lượng = thề tích X trọ n g lượng riê n g (thép)
T rọ n g lượng = 20 ft^ X 500 ib/ft^ = 10 00 0 ìb
Phư ơ ng p h áp ước tín h trọ n g lượng thứ h a i là lấ y trọ n g lư ợng/ft vuông
được cho theo b ả n g ứng vớ i ch iề u d à y v à n h â n vớ i tổng d iệ n tích . T rọ n g
lư ợng/ft vuô n g của th ép tấ m 3/4 in là 30.6 Ib, có th ể là m trò n là 3 1 Ib.
T rọ n g lượng của th ù n g sẽ là :
’ 3 1 2 ft^ (tổng d iệ n tích ) X 3 1 lb/ft^ = 9 6 72 Ib
L à m trò n g iá t r ị n à y th à n h 10 00 0 Ib.
C ó th ể áp d ụ n g phương p h áp n à y dế ước tín h trọ n g lư ợng v ậ t th ể có
h ìn h d ạ n g đều. T ro n g m ộ t số trư ờng hợp, cần thực h iệ n v à i p h ép tín h ,
ch ẳ n g h ạ n trụ c cán vớ i các p h ầ n rỗ n g
được nêu trê n H ìn h 4 0 -2.
Đ ế tín h to án , có thế xem trụ c c á n gồm
ba bộ p h ậ n , h a i trụ c v à th â n . T h ể tích
n g u yên k h ố i toàn p h ầ n là tồ n g thế tích
n g u yên k h ố i của ba bộ p h ậ n n à y . Đ ế xác
Hình 40-2. T rụ c c á n đ ịn h thế tíc h thực của trụ c c á n , p h ả i lấ y
rỗ n g b ê n tro n g .
tống thế tích n g u yê n k h ố i trừ đ i tổng thể
tích của ba p h ầ n rỗng. T rọ n g lư ợng của
trụ c cán được xác đ ịn h b ằ n g cách n h â n
tổng thế tích thực vớ i trọ n g lượng riê n g
ciia v ậ t liệ u chê tạo trụ c cán .
Có th ể ước tín h trọ n g lượng cúa v ậ t
th ể có h ìn h d ạn g k h ô n g đều vớ i độ c h ín h
xác đủ cao b ằ n g cách h ìn h d u n g v ậ t thế
đ ể b iể u th ị (g á n đ ú n g ) c á c h ìn h tựa như có h ìn h d ạ n g đều hoặc gồm các
d ạ n g k h ô n g đ ề u . h ìn h d ạn g đều. V í dụ, v ậ t th ể h ìn h d ạn g
210