Page 179 - Sổ Tay Chuyên Ngành Cơ Khí
P. 179
Bảng 35-4. Cỡ dây nên dùng
Khoảng cách, ft, Cd dây cấp điện
Tải trong tòa nhà, A
từ cột điện đến tòa nhà nên dùng*
Đến 50 No.10
Đến 25 A, 120 V 5 0 -8 0 No.8
80 - 125 No.6
Đến 80 No.10
8 0 -1 2 5 No.8
2 0 -3 0 A, 240 V
125 -200 No.6
200 - 350 No.4
Đến 80 No.8
8 0 -1 2 5 No.6
3 0 -5 0 A, 240 V 125 -2 0 0 No.4
200 - 300 No.2
300 - 400 No.1
* Các cỡ dây này cho phép giảm "độ sụt áp" đến mức tối thiểu.
Bảng 35-5. Cỡ dây mạch điện dùng cho các động cơ một-pha riêng rẽ
Công Điện Dòng khởi Dòng tải Chiều dài từ công tắc chính
suất động áp, dộng, toàn đến động cơ, ft.
cơ, HP V A phẩn, A Ft 25 50 75 100 150 200 300 400
1/4 120 20 5 Cỡ dây 14 14 14 12 10 10 8 6
1/3 120 20 5.5 Cỡ dây 14 14 14 12 10 8 6 6
1/2 120 22 7 Cỡ dây 14 14 12 12 10 8 6 6
3/4 120 28 9.5 Cõ dây 14 12 12 10 8 6 4 4
1/4 240 10 2.5 Cô dây 14 14 14 14 14 14 12 12
1/3 240 10 3 Cở dây 14 14 14 14 14 14 12 10
1/2 240 11 3.5 Cỡ dây 14 14 14 14 14 12 12 10
3/4 240 14 4.7 Cỡ dây 14 14 14 14 14 12 10 10
1 240 16 5.5 Cỡ dây 14 14 14 14 14 12 10 10
V/2 240 22 7.6 Cỡ dây 14 14 14 14 12 10 8 8
2 240 30 10 Cỡ dây 14 14 14 12 10 10 8 6
3 240 42 14 Cõ dây 14 12 12 12 10 8 6 6
5 240 69 23 Cỡ dây 10 10 10 8 8 6 4 4
v/z 240 100 34 Cõ dây 8 8 8 8 6 4 2 2
10 240 130 43 Cỡ dây 6 6 6 6 4 4 2 1
179