Page 103 - Sổ Tay Chuyên Ngành Cơ Khí
P. 103

BAI HÌNH NÊM
   Đai tiết diện hình nêm dược cải tiết từ đai thang, cho phép giảm kích cỡ,
  trọng lượng, và giá thành chế tạo. Sử dụng vật liệu chất lượng cao, các đai
   này có tý sô tiết diện/công suất (hp) nhỏ hơn, sử dụng dường kính lỗ trục
   nhò hơn ờ các khoảng cách tâm ngắn hơn so với đai thang tiêu chuẩn. Do
  chất lượng cao, kết cấu chịu lực lớn, chỉ cần ba cỡ tiết diện đai là đủ để bao
  quát 5  cỡ  đai  thang tiêu chuẩn,  kích  thước  ba  cỡ  đai  tiết diện  nêm tiêu
  chuấn -  “3V”, “5V”, “8V” -  dược nêu trên Hình 25-KC).
      Chỉ số đai nêm nhân với  1/8 in. biểu thị chiều rộng mặt đỉnh của đai.
  Theo Hình 25-1 (C), đai “3V” có chiều rộng đỉnh 3x1/8 = 3/8 in, đai “5V” là
   5  X  1/8 = 5/8  in, và  đai “8V  có chiều rộng đỉnh đúng  1  inch.
      Chiều dài đai theo chỉ số đai nêm là chiều dài đưởng bước hiệu dụng
  của dai dó. Do các tính toán dai dựa trên chiều dài bước, khi lựa chọn đai có
   thể sử dụng trực tiếp các chỉ  số đai danh định.

   TƯƠNG HỢP  b a i  thang
   Sự vận hành của bộ  truyền động nhiều đai yêu cầu mỗi đai đều chịu một
   phần tải xác định. Đế thực hiện điều này, tất cả các đai về cơ bản phải có
   chiều dài bằng nhau. Do trong thực tế hầu như không thể chế tạo các đai có
   chiều dài chính xác, hầu hết các nhà chế tạo đều áp dụng mã số để’ biểu thị
   chiều dài chính  xác, các Bảng 25-1  và 25-2.
              Bảng 25-1.  Chiểu dài đai -  kiểu đai tiêu chuẩn
                        Chiểu dài bưđc tiêu chuẩn
     Chỉ số dai  biểu thị
    chiểu dài danh dinh  A        B        c       D         E
           26           27.3
           31           32.3
           33           34.3
           35           36.3     36.8
           38           39 3     39.8
           42           43.3     43.8
           46           47.3     47.8
           48           49.3     49,8
           51           52.3     52.8     53.9
           53           54.3     54.8
           55           56.3     56.8
           60           61.3     61.8     62.9
           62           63.3     63.8
           64           65.3     65.8
           66           67.3     67.8
           68           69.3     69.8     70.9
           71           72.3     72.8
                                                               103
   98   99   100   101   102   103   104   105   106   107   108