Page 232 - Phương Pháp Thực Dưỡng
P. 232
14. Ung thư cổ tử cung, tử cung, buồng trứng 168
15. Ung tư vú 168
16. Thai trứng 168
17. Lậu mủ 168
18. Hạ cam 169
19. Giang mai 169
20. Bí tiểu, phù thủng 169
21. Tiểu buốt gắt, nước tiểu sẫm nóng 169
22. Đường tiểu nhiễm độc 169
23. Viêm bàng quang 169
24. Ung thư bàng quang 169
25. Viêm thận 169
26. Sỏi thận 170
VIII. MẮT, TAI, MŨI, HỌNG 170
1. Bong võng mạc 170
2. Mắt kéo mây, đục thủy tinh thể, vảy cá 170
3. Tăng nhãn áp 170
4. Cận thị 170
5. Viền thị 171
6. Loạn thị 171
7. Mắt quáng gà 171
8. Mù màu 171
9. Lé 171
10. Mắt đỏ, mắt hột 172
11. Mắt toét, viêm kết mạc 172
12. Mũi ung hôi 172
13. Viêm xoang 172
14. Viêm tai giữa, thối tai, tó trong nung mũ 173
15. Viêm a-mi-đan 173
16. Vièm họng 173
17. Đau răng 173
18. Ung thư lư&i, ung thi" miệng 174
226