Page 233 - Phương Pháp Thực Dưỡng
P. 233

IX.  TÓC, D A XƯƠNG, GẦN                                174
                    1. Tóc bạc                                       174
                    2. Rụng tóc, sói (hói) đầu                       174
                    3. Tóc chẻ, tóc quăn                             174
                    4. Gàu (hàu)                                     175
                    5. Ghẻ, chốc, lác, lang ben, chàm                175
                    6. Da chai, mụt cóc                               17ẽ
                    7. Da chì                                          17£
                    8. Da lang                                         17E
                    9. Da nẻ                                           17£
                   10. Da voi                                          17{
                   11. Vảy nến                                       17Ỉ
                   12. Ung thư da, u hắc tố ác tính                  17Í
                   13. Phong cùi                                     171
                   14. Giời ăn (Zona)                                17<
                   15. Phỏng (bỏng)                                  17
                   16. Bị thương tích                                17
                   17. Viêm khớp                                     17
                   18. Loãng xương                                   17
                   19. Lao xương, viêm xương, viêm màng xương,
                      viêm tủy xương                                 11
                   20. Thống phong (bệnh Goutte)                     11
                   21. Ung thư xương                                 11
                   22. Bong gân, cụp xương sống                      r
           X. TRÚNG ĐỘC                                              i:
                    1. Bị rắn cắn, chó cắn                           1'
                    2. Sâu bọ, bò cạp cắn chích                      1'
                    3. Ngộ độc rượu                                  1
                    4. Say trà                                       1
                    5. Ngộ độc thuốc lá                              1
                    6. Ngộ độc nấm                                   1
                    7. Ngộ độc cá                                    1

                                                                      r
                                                                      2
   228   229   230   231   232   233   234   235   236   237   238