Page 230 - Phương Pháp Thực Dưỡng
P. 230
4. ư ng thư m áii 1° 1
5. Huyết hCii 15 í
6. Xơ cứhg? xơ VÍÈL động mạch ÁÕ7
7. Tai biến mạch máu não 158
8. Huyết áp cao hoặc tháp 158
9. Động mạrh lựũ ( phình mạch máu I 158
10. Xuất huyết 158
11. Chảy máu cam 158
12. Trướng tình mạch 158
13. Vì pm tĩnh mạch 158
14. Viêm tắc động mạch 159
15. Bũớu độc lãm-ba 159
16. Sốt xuất huyết 159
17. Hồng cầu bị khuyết (liêm trạngt 159
18. Sot rét 159
19. Thương hàn 159
IV. HỆ THẢN KTS'H 159
1. Đau đầu 159
2. Đau ni tì đán viêm màng não 160
3. Ư não 160
4. Động kinh 160
5. Liệt rung 161
6. Xơ cúng đa phát 161
7. Yĩèm thản kinh tọa 161
8. Mất nau 161
9. Kém tri nhớ 162
10. Stress 162
11. Suy nhiíỢc thần kinh, trầm cảm 162
12. Tàm thản phàn liệt 162
13. Vọng tuờng cuòns. hoang tương 162
14. Loạn tâm thẩn hysteria 162
224