Page 447 - Pháp Luật Về Đất Đai
P. 447

dụng đất phối hợp với đơn vị thực hiện cuộc bán dấu giá mời đại diện cơ quan tài
            nguyên và môi trường, tư pháp, tài chính, chính quyền dịa phương nơi có đất bán
            đấu giá và đại diện tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến tham dự, giám sát thực
            hiện cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất.
               Điều 12. Phê duyệt kết quả đấu giá quyền sử dụng đất
               1. Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kế từ ngày nhận bàn giao hồ sơ
            và Biên bản kết quả thực hiện cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất từ đơn vị thực
            hiện cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất, đơn vị tố chức thực hiện việc đấu giá
            quyền sử dụng đất lập hồ sơ gửi cơ quan tài nguyên và môi trường đế trình ủy
            ban nhân dân cấp có thẩm quyền dã quyết định đấu giá quyền sử dụng đất, ban
            hành quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất.
               2. Hồ sơ trình ban hành quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử
            dụng đất, bao gồm:
               a) Dự thảo quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất;
               b) Quyết định đấu giá quyền sử dụng đất của ủy ban nhân dân cấp có thẩm
            quyền;
               c) Hồ sơ thừa đất đấu giá;
               d) Hợp đồng thuê tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất;
               đ) Báo cáo về việc tố chức thực hiện cuộc bán đấu giá và Biên bản kết quả bán
            đấu giá thành công quyền sử dụng đất.
               3. ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền ký ban hành quyết.định công nhận kết
            quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất đã bán đấu giá thành công đế gửi cho cơ
            quan tài nguyên và môi trường, đơn vị tổ chức thực hiện việc đấu giá quyền sử
            dụng đất, cơ quan thuế và người đã trúng đấu giá quyền sử dụng đất. Quyết định
            công nhận kết quả trúng dấu giá quyền sử dụng đất bao gồm các nội dung sau:
               a) Căn cứ pháp lý dế ban hành quyết định;
               b) Vị trí, diện tích, mục đích, hình thức, thời hạn sử dụng đất và hạ tầng kỹ
            thuật, tài sản gắn liền với thửa đất (nếu có);
               c) Tên, địa chi của người trúng đấu giá quyền sử dụng đất;
               d) Số tiền trúng đấu giá quyền sử dụng đất và hạ tầng kỹ thuật, tài sản gắn liền
            với đất (nếu có); phương thức, địa điểm, thời gian phải nộp tiền trúng đấu giá;
               đ) Đơn vị thực hiện ký hợp đòng thuê đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử
            dụng đất, quyền sờ hữu nhà ờ và tài sản khác gắn liền với đất trúng dấu giá;
               e) Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan.

                                                                    447
   442   443   444   445   446   447   448   449   450   451   452